Data Loading...

Ebook pdf Flipbook PDF

Ebook pdf


136 Views
3 Downloads
FLIP PDF 3.91MB

DOWNLOAD FLIP

REPORT DMCA

ສາລະບານ

ສາລະບານ

PHỤ LỤC

1. ການທັກທາຍທົ່ວໄປ

ໜ້າ: 4

1. Chào hỏi thông thường

Trang: 4

2. ທ່ອງທ່ຽວທົ່ວໄປ

ໜ້າ: 10

2. Du lịch thông thường

Trang: 10

3. ຮ້ານອາການ

ໜ້າ: 16

3. Nhà hàng

Trang: 16

4. ສຸຂະພາບ, ໂຮງໝໍ

ໜ້າ: 20

4. Sức khỏe, bệnh viện

Trang: 20

5. ການຊ-ື້ ຂາຍ

ໜ້າ: 25

5. Buôn bán

Trang: 25

6. ໂທລະຄມ

ໜ້າ: 29

6. Viễn thông

Trang: 29

7. ການສຶກສາ

ໜ້າ: 34

7. Giáo dục

Trang: 34

8. ບັນຊີ, ການເງິນ, ທະນາຄານ

ໜ້າ: 38

8. Kế toán, tài chính, ngân hàng Trang: 38

9. ວັດທະນາທໍາ, ສັງຄມ

ໜ້າ: 44

9. Văn hóa, xaz hội

Trang: 44

10. ຄວາມງາມ, ເຄົ່ອງສໍາອາງ

ໜ້າ: 49

10. Làm đẹp, mỹ phẩm

Trang: 49

11. ນັກດນຕ,ີ ສິນລະປິນ

ໜ້າ: 54

11. Nhạc sĩ, nghệ sĩ

Trang: 54

12. ໄອທີ

ໜ້າ: 57

12. Công nghệ thông tin

Trang: 57

13. ການອອກແບບກໍົ່ສ້າງ

ໜ້າ: 60

13. Thiết kế, xây dựng

Trang: 60

ຄໍານໍາ

Lời nói đầu Chúc mừng bạn đã đầu tư vào tri thức, đầu tư vào bản thân. Sự đầu tư cho bản thân sẽ không bao giờ hối tiếc, nhưng bạn sẽ hối tiếc nếu bạn không được đầu tư vào bản thân mình. Sổ tay này được viết lên nhằm áp dụng tiếng Việt Nam vào cuộc sống hàng ngày, đi lại, làm việc một cách đúng đắn và tự nhiên của ngôn ngữ. Làm cơ sở để có thể áp dụng hóa trong nhiều trường hợp. Vậy, tôi đưa ra 13 lĩnh vực liên quan đến cuộc sống hàng ngày nhiều nhất để tạo nên các câu và có thể áp dụng ngay lập tức với tổng số 333 câu. Sổ tay này không chỉ là sổ tay để học bình thường, nhưng còn có các nội dung quan trọng thể hiện đến văn hòa, lối sống của người bản ngữ. Tất nhiên không thể tránh khỏi sự nhầm lẫn trong quá trình viết hoặc bất cứ sự sai sót nào, kính mong các bạn đã sử dụng sổ tay này sẽ phản hồi, đóng góp ý kiến trân thành nhất và tôi sẵn sàng sửa đổi, khắc phục tốt hơn. Back

ຂໍສະແດງຄວາມຍິນດີກັບເຈື້າທີົ່ໄດ້ລງທຶນໃນຄວາມຮ້, ລງທຶນໃນຕນເອງ, ການລງທຶນໃນຕວເອງຈະບໍົ່ມຄ ີ ໍາວ່າເສຍດາຍ, ແຕ່ເຈື້າຈະເສຍດາຍຖ້າຫາກບໍໄົ່ ດ້ລງທຶນໃຫ້ກັບຕວເອງໃນວັນນີື້. ໜັງສຄ່ມນີື້ໄດ້ຂຽນຂື້ນມາເພົ່ອເຮັດໃຫ້ການນໍາໃຊ້ພາສາ ຫວຽດນາມເຂື້າໃນຊີວິດປະຈໍາວັນ, ການເດີນທາງ, ການເຮັດ ວຽກ ໃຫ້ຖກຕ້ອງ ແລະ ເປັນທໍາມະຊາດຂອງພາສາ. ເປັນ ພື້ນຖານໃນການນໍາໄປປັບໃຊ້ໄດ້ໃນຫລາຍກໍລະນີ. ສະນັື້ນ ຂ້າພະເຈື້າຈິົ່ງໄດ້ນໍາເອາ 13 ຂງເຂດທີກ ົ່ ່ຽວພັນກັບຊິວດ ິ ປະຈໍາ ວັນຫລາຍທີົ່ສດ ຸ ເພອ ົ່ ນໍາມາຂຽນໃຫ້ເປັນປະໂຫຍກ ແລະ ສາມາດນໍາໄປໃຊ້ໄດ້ທັນທີ ເຊິົ່ງລວມທັງໝດມີ 333 ປະໂຫຍກ. ຄ່ມນີື້ບພ ໍົ່ ຽງແຕ່ເປັນປື້ມຄ່ມການຮຽນທວ ົ່ ໄປ ແຕ່ຍັງມີເນື້ອຫາທີົ່ ສໍາຄັນບົ່ງບອກເຖິງວັດທະນາທໍາ, ການດໍາລງຊີວິດ ແລະ ອົ່ນໆ ອີກ. ແນ່ນອນອາດຈະມີບາງຂໍື້ຜິດພາດສໍາລັບການຂຽນ ຫລ ບໍົ່ ວ່າຈະເປັນຂໍຜ ື້ ິດພາດດ້ານໃດກໍົ່ຕາມ ຫວັງຢ່າງຍິົ່ງວ່າຜ້ໃຊ້ປື້ມຄ່ມ ນີື້ຈະໃຫ້ການຕໍານິດວ ້ ຍຄວາມຈິງໃຈ ແລະ ຂ້າພະເຈື້າກໍົ່ພ້ອມທີົ່ ຈະປັບປຸງ ແລະ ພັດທະນາໃຫ້ດີຂນ ື້ ໄປເລອ ື້ ຍໆ. ກັບສ່ສາລະບານ

3

Next

1. Chào hỏi thông thường

Back

1. ການທັກທາຍທົ່ວໄປ

4

Next

1. Chào hỏi thông thường

1. ການທັກທາຍທົ່ວໄປ ຄໍາແປ

Back

ວິທີໃຊ້

ສະບາຍດີ, ສະບາຍດີທຸກຄນ

ການທັກທາຍ

ຂໍໂທດ, ເຈື້າຊົ່ຫຍັງ?

ໃຊ້ຖາມຊົ່ໝ່ຄ່

ຂ້ອຍຊົ່ ....ນາມ

ຕອບວ່າຕນເອງຊົ່ຫຍັງ

ເຈື້າສະບາຍດີບ?ໍົ່

ຖາມຂ່າວເຖິງສຸຂະພາບ

ຂ້ອຍສະບາຍດີ, ເຈື້າເດ?

ຕອບເວລາມີຄນຖາມເຖິງສຸຂະພາບ

ຮັກສາທ່າຢນຊ,ົ່ ງຶກຫວທັກທາຍ, ຍິື້ມແຍ້ມ ສະແດງຄວາມເປັນມິດ

ມາລະຍາດໃນການທັກທາຍ

ສາຍຕາເປັນມິດສະແດງຄວາມຫວັງດີຫລັງຈາກ ທັກທາຍ

ມາລະຍາດໃນການທັກທາຍ

ເວລາຜ້ທີົ່ຖກທັກລາຍກໍາລັງຄາລມກັບຄນອນ ົ່ , ອາດຈະຍີື້ມ ຫລ ງຶກຫວສະແດງຄວາມຮັບຮ້

ມາລະຍາດໃນການທັກທາຍ

5

Next

1. Chào hỏi thông thường

1. ການທັກທາຍທົ່ວໄປ ຄໍາແປ

ວິທີໃຊ້

Chào hỏi bằng cách bắt tay là: lần tiếp xúc đầu tiên, lâu ngày gặp lại, chào tạm biệt, chúc mừng, hòa giải. Cách bắt tay dùng một tay và chủ yếu dùng tay phải 10 để bắt tay

ການທັກທາຍດ້ວຍການຈັບມແມ່ນ: ຄັື້ງແລກທີົ່ພບກັນ, ດນ ຄວາມໝາຍຂອງການຈັບມທັກທາຍ ຈິົ່ງໄດ້ພໍື້ກັນ, ການຈາກລາ, ສະແດງຄວາມຍິນດີ, ຄນດີກັນ ... ວິທີຈັບມໃຫ້ໃຊ້ມດຽວ ແລະ ສ່ວນຫລາຍແມ່ນໃຊ້ມຂວາ

ວິທີຈັບມ

11 Lúc tiễn khách ra về thì chờ khách đưa tay ra trước

ຕອນສົ່ງແຂກກັບຕ້ອງລໍຖ້າໃຫ້ແຂກເດ່ມອອກກ່ອນ

ເຈື້າຂອງເຮອນບໍົ່ຄວນເດ່ມອອກມາຈັບມແຂກ ກ່ອນ

ດນແລ້ວບໍົ່ໄດ້ພໍື້ກັນ ດີໃຈທີົ່ໄດ້ພໍື້ກັນອີກ

ທັກທາຍໝ່ເກົ່າບໍົ່ໄດ້ພໍື້ກັນດນ

ຍກມທັກທາຍເວລາແນມເຫັນກັນຢ່ໃກ

ການທັກທາຍແບບໃກ

ບໍົ່ຄວນຍກມຂື້ນທັກທາຍຜ້ທີົ່ອາຍຸຫລາຍກວ່າຕນເອງ

ມາລະຍາດໃນການທັກທາຍ

ວິທີທັກທາຍຂອງຄນລາວແມ່ນຍກມີໄຫ້ວ, ຍີື້ມແຍ້ມ ແລະ ກື້ມຫວລງຄ່ອຍໆ

ວັດທະນາທໍາການທັກທາຍຂອງຄນລາວ

ຂ້ອຍຂໍແນະນໍານີື້ແມ່ນຮານາເພົ່ອນຮ່ວມງານຂອງຂ້ອຍ

ການແນະນໍາໝ່ໃຫ້ຄນອົ່ນຮ້ຈັກ

9

12 Đã lâu không gặp, rất vui được gặp lại bạn 13 Vẫy tay khi chào ai đó ở xa

14 Không nên đưa tay lên chào người lớn hơn mình 15

Cách chào hỏi của người Lào là chắp tay, mỉm cười và cúi đầu xuống nhẹ nhàng

16 Tôi xin giới thiệu đây là Hana đồng nghiệp của tôi

Back

6

Next

1. ການທັກທາຍທົ່ວໄປ

1. Chào hỏi thông thường

ຄໍາແປ

ວິທີໃຊ້

17 Gia đình của bạn có bao nhiêu người?

ຄອບຄວຂອງເຈື້າມີຈັກຄນ?

ຖາມຫາສະມາຊິກໃນຄອບຄວ

18 Gia đình của tôi gồm có bố, mẹ, ông, bà và 1 anh trai

ຄອບຄວຂອງຂ້ອຍລວມມີພໍົ່, ແມ່, ພໍົ່ເຖື້າ, ແມ່ເຖື້າ ແລະ ອ້າຍ 1ຄນ

ບອກສະມາຊິກໃນຄອບຄວ

19 Tôi là con út

ຂ້ອຍເປັນລກຫລ້າ

ບອກຕໍາແໜ່ງໃນຄອບຄວ

20 Bạn có thường xuyên về thăm gia đình không?

ເຈື້າໄດ້ກັບໄປຢາມຄອບຄວເລື້ອຍໆບໍ?ົ່

ອາດຈະມີຄນຖາມເວລາເຮາໄປອາໄສຢ່ບ່ອນອົ່ນ ດນ

21 Một năm tôi về một lần

ປີໜຶົ່ງຂ້ອຍກັບຄັື້ງໜຶງົ່

ຕອບຕາມຄັື້ງທີົ່ຕນເອງໄດ້ກັບບ້ານ

22 Bạn sinh năm bao nhiêu?

ເຈື້າເກີດປີໃດ?

ຖາມປີເກີດ

ຄອບຄວຂອງເຈື້າມີຈັກຄນ?

ຖາມຫາສະມາຊິກໃນຄອບຄວ

ຄອບຄວຂອງຂ້ອຍລວມມີພໍົ່, ແມ່, ພໍົ່ເຖື້າ, ແມ່ເຖື້າ ແລະ ອ້າຍ 1ຄນ

ບອກສະມາຊິກໃນຄອບຄວ

17 Gia đình của bạn có bao nhiêu người? 18 Gia đình của tôi gồm có bố, mẹ, ông, bà và 1 anh trai

Back

7

Next

1. ການທັກທາຍທົ່ວໄປ

1. Chào hỏi thông thường

ຄໍາແປ

ວິທີໃຊ້

19 Tôi là con út

ຂ້ອຍເປັນລກຫລ້າ

ບອກຕໍາແໜ່ງໃນຄອບຄວ

20 Bạn có thường xuyên về thăm gia đình không?

ເຈື້າໄດ້ກັບໄປຢາມຄອບຄວເລື້ອຍໆບໍ?ົ່

ອາດຈະມີຄນຖາມເວລາເຮາໄປອາໄສຢ່ບ່ອນອົ່ນ ດນ

21 Một năm tôi về một lần

ປີໜຶົ່ງຂ້ອຍກັບຄັື້ງໜຶງົ່

ຕອບຕາມຄັື້ງທີົ່ຕນເອງໄດ້ກັບບ້ານ

22 Bạn sinh năm bao nhiêu?

ເຈື້າເກີດປີໃດ?

ຖາມປີເກີດ

23 Tôi sinh năm 1995

ຂ້ອຍເກີດປີ 1995

24 Bạn bao nhiêu tuổi?

ເຈື້າອາຍຸຈັກປີ?

ຖາມອາຍຸ

ຂ້ອຍອາຍຸ 25 ປີ

ບອກອາຍຸ

25 Tôi 25 tuổi

Back

8

Next

1. ການທັກທາຍທົ່ວໄປ

1. Chào hỏi thông thường

ຄໍາແປ

ວິທີໃຊ້

26 Rất vui được gặp bạn.

ດີໃຈທີົ່ໄດ້ຮ້ຈັກ

ສະແດງຄວາມດີໃຈໃນການພບຄັື້ງທໍາອິດ

27 Chúc ngủ ngon nhé!

ຂໍໃຫ້ນອນຫລັບຝັນດີ

ອວຍພອນກ່ອນຈາກລາກັນຕອນກາງຄນ

28 Chào tạm biệt và hẹn gặp lại sau nhé

ລາກ່ອນ, ແລ້ວພບກັນໃໝ່ເດີ

ສັົ່ງລາຊົ່ວຄາວ

29 Chúc bạn đi đường may mắn nhé

ຂໍໃຫ້ເດີນທາງດ້ວຍຄວາມໂຊກດີເດີ

ອວຍພອນເວລາອອກຈະເດີນທາງ

30 Chúc bạn có một ngày vui vẻ

ຂໍໃຫ້ເປັນວັນທີົ່ມີແຕ່ຄວາມສຸກ

ອວຍພອນທົ່ວໄປ

ຂໍໃຫ້ມີສຸຂະພາບທີົ່ແຂງແຮງ

ອວຍພອນສຸຂະພາບ

31 Chúc sức khỏe

ກັບສ່ສາລະບານ

Back

9

Next

2. Du lịch thông thường

Back

2. ການທ່ອງທ່ຽວທົ່ວໄປ

10

Next

2. Du lịch thông thường

2. ການທ່ອງທ່ຽວທົ່ວໄປ ຄໍາແປ

1 Tôi có kế hoạch đi du lịch một tuần

ວິທີໃຊ້

ຂ້ອຍມີແຜນໄປທ່ຽວໜຶົ່ງອາທິດ

ມີແຜນເຮັດຫຍັງຈັກຢ່າງ

ຂ້ອຍຕ້ອງການຈອງຫ້ອງສອງຕຽງໜຶົ່ງຫ້ອງໃນມື້ວັນທີ 01/01/2023

ຕ້ອງການຈອງ

3 Liệu tôi có thể đổi ngày vào nghỉ được không?

ຂ້ອຍສາມາດປ່ຽນວັນເຂື້າພັກໄດ້ບໍົ່?

ຢາກປ່ຽນແປງການສັົ່ງຈອງ

4 Dạ, anh muốn đổi sang ngày nào ạ?

ໂດຍ, ອ້າຍຕ້ອງການປ່ຽນເປັນມື້ໃດເຈື້າ?

ຖາມຄວາມຕ້ອງການຂອງລກຄ້າ

5 Rất tiếc, Lịch đặt phòng vào ngày đó đã kín ạ

ເສຍໃຈນໍາເດີ, ຄິວຈອງຫ້ອງໃນມື້ນັື້ນເຕັມໝດແລ້ວເຈື້າ

ຕອບລກຄ້າ

6 Ở đây có điểm du lịch nào nổi bật không?

ຢ່ທີົ່ນີື້ມີສະຖານທີົ່ທ່ອງທ່ຽວທີົ່ໜ້າສນໃຈບໍົ່?

ຖາມສະຖານທີົ່ທ່ອງທ່ຽວ

ທີົ່ນີື້ມີສຸສານລຸງໂຮ່, ຕອນຄໍົ່າອອກໄປຍ່າງຫລີື້ນແຄມໜອງເຕົ່າ

ແນະນໍາະຖານທີົ່ອງທ່ຽວ

ອ້າຍ ເອື້ອຍ ຍັງສາມາດໄປຫລີື້ນຢ່ສນການຄ້າ Lotte

ແນະນໍາະຖານທີົ່

2

Tôi muốn đặt một phòng hai giường ngủ vào ngày 01/01/2023

7 Ở đây có lăng Bác Hồ, buổi tối thì ra hồ Gươm chơi 8 Anh chị cũng có thể đi trung tâm thương mại Lotte

Back

11

Next

2. ການທ່ອງທ່ຽວທົ່ວໄປ

2. Du lịch thông thường

ຄໍາແປ 9 Phiền bạn giúp tôi một chút được không?

ວິທີໃຊ້

ລບກວນເຈື້າຊ່ວຍຂ້ອຍຈັກໜ້ອຍໄດ້ບໍົ່?

ຕ້ອງການໃຫ້ຄນອົ່ນຊ່ວຍຫຍັງຈັກຢ່າງ

ເຈື້າເວື້າພາສາອັງກດໄດ້ບໍົ່?

ຖາມພາສາເພົ່ອສົ່ສານ

ຂ້ອຍເວື້າພາສາອັງກິດບໍົ່ໄດ້, ຂ້ອຍເວື້າໄດ້ແຕ່ພາສາຫວຽດ ແລະ ລາວ

ຕອບຄ່ສນທະນາກ່ຽວກັບຄວາມຮ້ດ້ານພາສາ

ຂໍໂທດ, ຂ້ອຍບໍົ່ເຂື້າໃຈ ເຈື້າສາມາດເວື້າຄນໄດ້ບໍົ່

ບໍົ່ເຂື້າໃຈຄ່ສນທະນາ

ຂໍໂທດ, ຂ້ອຍບໍົ່ຮ້ເພາະຂ້ອຍບໍົ່ແມ່ນຄນທີົ່ນີື້

ປະຕິເສດຖ້າເຮາບໍົ່ຮ້ສິົ່ງນັື້ນ

14 Bạn đến từ đâu?

ເຈື້າມາຈາກໃສ?

ຖາມຄນແປກໜ້າ

15 Làm ơn, đưa tôi đến khách sạn 5 sao Royal

ຊ່ວຍພາຂ້ອຍໄປໂຮງແຮມ 5 ດາວ ໂຣເຢິນ ແດ່

ບອກຄນຂັບແທັກຊີ ຫລ ໝ່ໄປສົ່ງ

16 Toàn bộ đồ của bạn đây nhé

ເຄົ່ອງຂອງທັງໝດຂອງເຈື້າຢ່ນີື້ເດີ

ເວລາສົ່ງເຄົ່ອງໃຫ້ຄນອົ່ນ

10 Bạn có nói được tiếng Anh không? Tôi không biết nói Anh, tôi chỉ biết nói tiếng Việt và tiếng Lào Xin lỗi, tôi không hiểu. Bạn có thể nói lại được 12 không 11

13 Xin lôi, tôi không biết vì tôi không phải người ở đây

Back

12

Next

2. ການທ່ອງທ່ຽວທົ່ວໄປ

2. Du lịch thông thường

ຄໍາແປ

ວິທີໃຊ້

17 Cảm ơn bạn rất nhiều

ຂອບໃຈຫລາຍໆ

ເວລາມີຄນຊ່ວຍເຫລອ ແລະ ໃຫ້ຂອງໃດໜຶົ່ງມາ

18 Không có gì (đâu). Không sao (đâu).

ບໍົ່ເປັນຫຍັງດອກ

ຊ່ວຍຄນອົ່ນດ້ວຍຄວາມເຕັມໃຈ

ຂໍຖາມແດ່ ທາງໄປຫວັດເສາດຽວຕ້ອງໄປທາງໃດເຈື້າ?

ຖາມທາງນໍາຄນອົ່ນ

20 Cẩn thận nhé! Đường rất nguy hiểu

ລະມັດລະວັງແດ່ເດີ! ເສັື້ນທາງອັນຕະລາຍຫລາຍ

ເຕອນສະຕິຄນອົ່ນເວລາໃຊ້ຖະໜນ

21 Tôi dói bụng rồi từ sáng đến giờ chưa ăn gì

ຂ້ອຍຫິວແລ້ວ ແຕ່ເຊື້າມານີື້ບໍົ່ທັນໄດ້ກິນຫຍັງ

ເວລາຮ້ສຶກຫິວ

22 Tôi khát nước quá, thời tiết rất nóng

ຂ້ອຍຫິວນໍື້າແຮງ, ອາກາດຮ້ອນຫລາຍ

ບອກຄນອົ່ນວ່າໂຕເອງຫິວນໍື້າແຮງ

ຂ້ອຍເມົ່ອຍແລ້ວ, ພວກເຮາຄວນກັບໄປພັກຢ່ໂຮງແຮມຈັກໜ້ອຍເດີ

ຊວນໝ່ໄປນໍາກັນພັກຜ່ອນເຊາເມົ່ອຍ

ຂ້ອຍຕ້ອງການລາຍງານເຫດການ

ຕ້ອງການລາຍງານເຫດການໃຫ້ຜ້ຮັບຜິດຊອບຮ້

19

23

Làm ơn cho hỏi đường đi đến chùa Một Cột là phải đi đường nào ạ?

Tôi mệt rồi, chúng ta nên về khách sạn nghỉ một lúc nhé

24 Tôi muốn phản ánh một sự việc

Back

13

Next

2. ການທ່ອງທ່ຽວທົ່ວໄປ

2. Du lịch thông thường

ຄໍາແປ

ວິທີໃຊ້

25 Ở đây ai là người chịu trách nhiệm?

ໃຜເປັນຜ້ຮັບຜິດຊອບຢ່ນີື້?

ຖາມຫາຜ້ຈັດການຮ້ານ

26 Thật không thể chấp nhận được!

ຈັົ່ງແມ່ນຮັບບໍົ່ໄດ້

ເວລາມີເຫດການທີົ່ບໍົ່ພໍໃຈ

27 Tôi muốn được hoàn lại tiền!

ຂ້ອຍຕ້ອງການເງິນຄນ

ຈ່າຍເງິນໄປແລ້ວຕ້ອງການເງິນຄນ

28 Khách du lịch ở đây đa số là người phương tây

ນັກທ່ຽວທ່ອງຢ່ທີົ່ນີື້ສ່ວນຫລາຍແມ່ນຊາວຕາເວັນຕກ

ບອກໃຫ້ຮ້ກ່ຽວກັບນັກທ່ອງທ່ຽວມາຈາກໃສ

29 Tôi thích đi du lịch vòng quanh thế giới

ຂ້ອຍມັກການທ່ອງທ່ຽວຮອບໂລກ

ບອກເຖິງງານອະລິເຣດຕນເອງ

30 Dịch vụ ở đây dở ẹc!

ການບໍລິການທີົ່ນີື້ບໍໄດ້ເລົ່ອງ

ບໍລິການຫ່ວຍແຕກ

ລາຄາອີົ່ຫຍັງຄແພງແທ້ ຊິປາດຄໍກັນຫວາ

ສມທຽບລາຄາແພງສໍົ່າກັບການຕັດຄໍ

ໂລເລ, ເວື້າຫຍັງໂລເລ

ເວລາຄນອົ່ນເວື້າບໍົ່ມີມນຄວາມຈິງ

31 Giá gì mà đắt cắt cổ vậy! 32 Vớ vẩn! Nói gì vớ vẩn

Back

14

Next

2. ການທ່ອງທ່ຽວທົ່ວໄປ

2. Du lịch thông thường

ຄໍາແປ

ວິທີໃຊ້

33 Nhân viên phục vụ ở đây nói không lịch sự

ພະນັກງານບໍລິການທີົ່ນີື້ເວື້າບໍົ່ສຸພາບ

ເວລາລາຍງານຜ້ຈັດການຮ້ານ

34 Con người ở đây rất thân thiết và mến khách

ຜ້ຄນຢ່ທີົ່ນີື້ມີຄວາມສະໜິດສະໜມ ແລະ ເປັນມິດກັບແຂກ

ນິດໄສຜ້ຄນຕໍົ່ກັບແຂກທ່ອງທ່ຽວ

35 Tôi rất ấn tượng, chắc chắn tôi sẽ quay lại

ຂ້ອຍສຸດທີົ່ປະທັບໃຈ, ແນ່ນອນຂ້ອຍຕ້ອງກັບຄນມາອີກ

ປະທັບໃຈສະຖານທີົ່ທ່ອງທ່ຽວ

ກັບສ່ສາລະບານ

Back

15

Next

3. Nhà hàng

Back

3. ຮ້ານອາຫານ

16

Next

3. ຮ້ານອາຫານ

3. Nhà hàng ຄໍາແປ Cho tôi xem thực đơn được không?, cho tôi mượn thực đơn

ວິທີໃຊ້

ຂ້ອຍຂໍເບິົ່ງເມນອາຫານໄດ້ບ?ໍົ່ ໃຫ້ຂ້ອຍຢມເມນແດ່

ບໍົ່ຮ້ຊິສັົ່ງຫຍັງກະຕ້ອງຖາມເບິົ່ງເມນກ່ອນ

2 Xin lỗi, anh muốn đặt món ăn cho mấy người ạ?

ຂໍໂທດ, ອ້າຍຕ້ອງການສັົ່ງອາຫານສໍາລັບຈັກຄນເຈື້າ?

ພະນັກງານຮັບອໍເດີອາຫານຖາມລກຄ້າ

3 Tôi muốn đặt món ăn và đồ uống cho 3 người

ຂ້ອຍຕ້ອງການສັົ່ງອາຫານ ແລະ ເຄົ່ອງດົ່ມສໍາລັບ 3 ຄນ

ຕອບພະນັກງານບໍລິການ

ເອາຕື້ມໄກ່, ລວກກຸ້ງ, ຂື້ວປາມຶກ, ຕື້ມເຄັມປາ ແລະ ແກງຜັກ

ບອກເມນອາຫານກັບພະນັກງານບໍລິການ

5 Xin lỗi, Anh chị dùng đồ uống gì ạ?

ຂໍໂທດ, ອ້າຍເອື້ອຍຕ້ອງການເຄົ່ອງດົ່ມປະເພດໃດເຈື້າ?

ພະນັກງານບໍລິການຖາມລກຄ້າວ່າຢາກດົ່ມຫຍັງ

6 Cho tôi 2 chai bia và 1 chai nước khoáng

ເອາເບຍ 2 ແກ້ວ ແລະ ນໍື້າດົ່ມ 1 ຕຸກ

ບອກລາຍການເຄົ່ອງດົ່ມກັບພະນັກງານບໍລິການ

ເອາຈອກ, ບ່ວງ, ຈານ, ຖ້ວຍ, ໄມ້ຖ່ມາໃຫ້ແດ່

ຕ້ອງການອຸປະກອນສໍາລັບກິນອາຫານເພີົ່ມ

ຂ້ອຍມັກອາຫານທະເລ

ມັກອາຫານແບບໃດກະບອກໄປຕາມນັື້ນ

1

4

Cho tôi món gà luộc, tôm hấp, mực xào, cá kho và canh rau

7 Cho tôi mượn cái cốc, thìa, đĩa, bát, đôi đũa ..... 8 Tôi thích món ăn hải sản

Back

17

Next

3. ຮ້ານອາຫານ

3. Nhà hàng ຄໍາແປ

ວິທີໃຊ້

ເຈື້າຢາກສັົ່ງເຍົ່ອງອົ່ນເພີົ່ມອີກບໍົ່?

ພະນັກງານບໍລິການຖາມລກຄ້າຖ້າຢາກສັົ່ງອັນອົ່ນ ເພີົ່ມ

10 Cảm ơn, Thức ăn rất ngon

ຂອບໃຈ, ອາຫານແຊບຫລາຍ

ຕອບເວລາມີຄນຖາມວ່າອາຫານແຊບບໍົ່

11 Món này mặn quá

ເຍົ່ອງນີື້ເຄັມຫລາຍ

ຖ້າລດຊາດອາຫານບໍົ່ພໍດີກະບອກຕາມຄວາມຈິງ

12 Xin lỗi, tôi không gọi món này nhé

ຂໍໂທດ, ຂ້ອຍບໍົ່ໄດ້ສັົ່ງເຍົ່ອງນີື້

ຖ້າພະນັກງານເສີມອາຫານຜິດໃຫ້ເວື້າກັບເຂາເຈື້າ

13 Món ăn của chúng tôi đã xong chưa?

ອາຫານຂອງພວກຂ້ອຍແລ້ວຫລຍັງ?

ສັົ່ງອາຫານຕ້ອງຖ້າດນໃຫ້ຖາມພະນັກງານ ບໍລິການ

14 Anh chị muốn dùng món gì cho tráng miệng ạ?

ອ້າຍ ເອື້ອຍ ຕ້ອງການອາຫານຫວານແບບໃດເຈື້າ?

ພະນັກງານບໍລິການຖາມລກຄ້າຫລັງຈາກກິນເຂື້າ ແລ້ວ

15 Cho tôi một đĩa dưa hấu

ເອາໝາກໂມຈານໜຶົ່ງ

ເລອກອາຫານຫວານຫລັງຈາກກິນເຂື້າແລ້ວ

16 Chúng tôi ngồi đợi hơn một tiếng đồng hồ rồi

ພວກຂ້ອຍຖ້າໄດ້ຊົ່ວໂມງປາຍແລ້ວ

ບອກທາງຮ້ານວ່ານັົ່ງຖ້າດນແລ້ວອາຫານຄບໍົ່ແລ້ວ ຈັກເທົ່ອ

9 Bạn còn muốn gọi gì khác nữa không?

Back

18

Next

3. ຮ້ານອາຫານ

3. Nhà hàng ຄໍາແປ

ວິທີໃຊ້

17 Đồ ăn như dở hơi! Đồ uống như dở hơi!

ອາຫານບໍົ່ໄດ້ເລົ່ອງ, ເຄົ່ອງດົ່ມກະບໍົ່ໄດ້ເລົ່ອງ

ບອກກັບຮ້ານອາຫານວ່າບໍົ່ແຊບ

18 Các món ăn tại Việt nam rất đa dạng

ບັນດາອາຫານຢ່ຫວຽດນາມມີຫລາຍຮບແບບ

ແນະນໍາອາຫານໃຫ້ຊາວຕ່າງຊາດຮ້

19 Tôi rất thích ăn món phở Hà Nội

ຂ້ອຍມັກກິນເຝີຮ່າໂນ້ຍ

ບອກຄນອົ່ນວ່າເຈື້າມັກອາຫານຫຍັງ

20 Em ơi, tính tiền

ນ້ອງໆ ໄລ່ເງິນ

ໄລ່ເງິນຄ່າອາຫານ

21 Anh muốn thanh toán bằng tiền mặt hay tiền ví ạ?

ອ້າຍຕ້ອງການຈ່າຍດ້ວຍເງິນສດຫລເງິນອີເລັກໂທນິກເຈື້າ

ຖາມຮບແບບການຊໍາລະເງິນ

22 Thanh toán bằng tiền mặt

ຈ່າຍດ້ວຍເງິນສດ

ບອກປະເພດການຊໍາລະເງິນ

23 Cảm ơn đã chọn dịch vụ của nhà hàng chúng tôi

ຂອບໃຈທີົ່ເລອກໃຊ້ບໍລິການຮ້ານອາຫານຂອງພວກເຮາ

ບອກກັບລກຄ້າຫລັງຈາກກິນອາຫານສໍາເລັດ

ກັບສ່ສາລະບານ

Back

19

Next

4. Bệnh viện, sức khỏe

Back

4. ໂຮງໝໍ, ສຸຂະພາບ

20

Next

4. ໂຮງໝໍ, ສຸຂະພາບ

4. Bệnh viện, sức khỏe

ຄໍາແປ Tôi cảm thấy không được khỏe, tôi phải đi khám ở bệnh viện Bác sĩ chẩn đoán bệnh cho tôi là tôi bị viêm dạ dày 2 nghiêm trọng 1

3 Bác sĩ kê cho tôi đơn thuốc Bác sĩ nói, tôi phải điều trị tại bệnh viện ít nhất sáu tháng

ວິທີໃຊ້

ຂ້ອຍຮ້ສຶກບໍົ່ສະບາຍ, ຂ້ອຍຕ້ອງໄປກວດຢ່ໂຮງໝໍ

ເວລາບໍົ່ສະບາຍຈະຕ້ອງໄປໂຮງໝໍ

ທ່ານໝໍບງມະຕິພະຍາດອອກມາວ່າ ກະເພາະຂ້ອຍອັກເສບຮຸນແຮງ

ທ່ານໝໍແຈ້ງພະຍາດໃຫ້ຄນເຈັບຮັບຮ້

ທ່ານໝໍຂຽນໃບບງຢາໃຫ້ຂ້ອຍ ທ່ານໝໍເວື້າວ່າ ຂ້ອຍຕ້ອງນອນປິົ່ນປວຢ່ໂຮງໝໍຢ່າງໜ້ອຍຫກເດອນ

ທ່ານໝໍບອກໃຫ້ນອນໂຮງໝໍ

5 Bạn cảm tháy thế nào?

ເຈື້າຮ້ສຶກແນວໃດ?

ທ່ານໝໍຖາມຄນເຈັບເວລາໄປກວດ

6 Bạn đã uống thuốc gì chưa?

ເຈື້າໄດ້ກິນຢາຫຍັງມາກ່ອນແລ້ວບໍົ່?

ທ່ານໝໍສັກຖາມຂໍື້ມນເບື້ອງຕື້ນນໍາຄນເຈັບ

7 Bạn nên ngồi xuống. Trông bạn mệt quá

ເຈື້າຄວນນັົ່ງລງ, ເບິົ່ງທ່າທາງເຈື້າຄເມົ່ອຍແຮງ

ທ່ານໝໍບອກຄນເຈັບນັົ່ງ

8 Cô y tá dẫn tôi đến gặp bác sĩ để khám bệnh

ພະຍາບານພາຂ້ອຍໄປພບທ່ານໝໍເພົ່ອກວດພະຍາດ

ພະຍາບານນໍາທາງ

4

Back

21

Next

4. Bệnh viện, sức khỏe

4. ໂຮງໝໍ, ສຸຂະພາບ ຄໍາແປ

9 Cô y tá đưa tôi đi chụp X - quang

ວິທີໃຊ້

ພະຍາບານພາຂ້ອຍໄປສ່ອງໄຟ

ພະຍາບານນໍາທາງ

10 Dạ, em bị nhức đầu, buồn nôn, đau bụng và sốt cao ạ

ໂດຍ, ນ້ອງເຈັບຫວ, ປວດຮາກ, ເຈັບທ້ອງ ແລະ ມີໄຂ້ສງ

ບອກອາການກັບທ່ານໝໍ

11 Em bị ốm như thế nào?

ນ້ອງບໍົ່ສະບາຍຄແນວໃດ?

ທ່ານໝໍຖາມອາການຄນເຈັບ

12 Ngày mai tôi sẽ được ra viện rồi

ມື້ອົ່ນຂ້ອຍຈະໄດ້ອອກໂຮງໝໍແລ້ວ

13 Sức khỏe của tôi rất tốt, tôi rất khỏe mạnh

ສຸຂະພາບຂອງຂ້ອຍດີຫລາຍ, ຂ້ອຍແຂງແຮງດີ

ຕອບເວລາມີຄນຖາມກ່ຽວກັບສຸຂະພາບ

14 Tháng sau tôi phải đi bệnh viện để khám sức khỏe

ເດອນໜ້າຂ້ອຍຕ້ອງໄປກວດສຸຂະພາບຢ່ໂຮງໝໍ

ກວດສຸຂະພາບປະຈໍາປີ

15 Tôi bị cảm cúm, ho và sót nhẹ

ຂ້ອຍເປັນຫວັດ, ເປັນໄອ ແລະ ມີໄຂ້ໜ້ອຍໜຶົ່ງ

ບອກອາການກັບທ່ານໝໍ

16 Tôi bị ung thư gan và phổi được một năm rồi

ຂ້ອຍເປັນມະເຣັງຕັບ ແລະ ປອດມາໄດ້ປີໜຶົ່ງແລ້ວ

ບອກອາການເວລາມີຄນອົ່ນຖາມ

Back

22

Next

4. Bệnh viện, sức khỏe

4. ໂຮງໝໍ, ສຸຂະພາບ ຄໍາແປ

ວິທີໃຊ້

17 Tôi cảm thấy khó chịu trong người

ຂ້ອຍຮ້ສຶກບໍົ່ສະບາຍໃນໂຕ

18 Tôi cần phải đi gặp bác sĩ vào sáng mai

ມື້ອົ່ນຂ້ອຍຕ້ອງໄປພບທ່ານໝໍ

19 Tôi đã nằm viện được hai ngày

ຂ້ອຍນອນໂຮງໝໍໄດ້ສອງວັນແລ້ວ

ຕອບເວລາມີຄນອົ່ນຖາມວ່ານອນໂຮງໝໍຈັກມື້

20 Tôi phải mổ và bị cắt một lá phổi

ຂ້ອຍຕ້ອງຜ່າຕັດ ແລະ ຖກຕັດປອດເບື້ອງໜຶົ່ງ

ຕອບເວລາມີຄນອົ່ນຖາມ

21 Tôi phải uống thuốc giảm đau khi bệnh tái phát

ຂ້ອຍຕ້ອງກິນຢາແກ້ປວດເວລາພະຍາດຂື້ນ

22 Tối qua tôi bị ốm nhưng bây giờ khỏe lại rồi

ມື້ຄນຂ້ອຍບໍົ່ສະບາຍ ແຕ່ດຽວນີື້ດີຂື້ນແລ້ວ

ບອກໃຫ້ຄນອົ່ນຮ້ວ່າອາການເຮາເປັນແນວໃດ

23 Vợ của tôi là bác sĩ đang làm tại bệnh viện tỉnh

ເມຍຂອງຂ້ອຍແມ່ນທ່ານໝໍ ເຮັດວຽກຢ່ໂຮງໝໍແຂວງ

ບອກອາຊີບພັນລະຍາກັບຄນອົ່ນ

ພະຍາບານວັດແທກຕັງຊງ, ສ່ວນສງ ແລະ ນໍື້າໜັກໃຫ້ຄນເຈັບ

ເວລາໄປໂຮງໝໍພະຍາບານຈະກວດເບື້ອງຕື້ນໃຫ້ ກ່ອນ

24

Back

Y tá đo huyết áp, chiều cao và cân nặng cho bệnh nhân

ບອກອາການເວລາມີຄນອົ່ນຖາມ

23

Next

4. ໂຮງໝໍ, ສຸຂະພາບ

4. Bệnh viện, sức khỏe

ຄໍາແປ

ວິທີໃຊ້

25 Tôi bị đau răng, sáng mai tôi sẽ đi nhổ nó

ຂ້ອຍເຈັບແຂ້ວ, ມື້ອົ່ນເຊື້າຂ້ອຍຕ້ອງໄປຖອນມັນ

ບອກອາການເຈັບກັບຄນອົ່ນ

26 Tôi bị sâu răng, vì tôi lừa đánh răng trước khi đi ngủ

ຂ້ອຍເປັນແຂ້ວແມງ ເພາະຂ້ອຍຂີື້ຄ້ານຖແຂ້ວກ່ອນນອນ

ບອກສາເຫດທີົ່ເຈັບແຂ້ວ

ຂ້ອຍເປັນສາຍຕາສັື້ນສະນັື້ນຈິົ່ງຕ້ອງໃສ່ແວ່ນຕາຕະຫລອດ

ຕອບເວລາມີຄນຖາມວ່າຄໃສ່ແວ່ນຕາຕະຫລອດ

27

Mắt của tôi bị cận một bên nên phải đeo kính thường xuyên

28 Tôi không thích đến bệnh viện

ຂ້ອຍບໍົ່ມັກມາໂຮງໝໍ

29 Tôi thường xuyên đi khám tại phòng khám ngoài

ຂ້ອຍໄປກວດຢ່ຄີນິກຕະຫລອດ

30 Sức khỏe là quan trọng số một

ສຸຂະພາບສໍາຄັນອັນດັບໜຶງົ່

ຕອບເວລາມີຄນຖາມວ່າເຈື້າໄປກວດຢ່ໃສ

ກັບສ່ສາລະບານ

Back

24

Next

5. Mua - bán

Back

5. ການຊ-ື້ ຂາຍ

25

Next

5. ການຊ-ື້ ຂາຍ

5. Mua - bán ຄໍາແປ Buôn bán là một ngành không thể thiếu được trong cuộc sống hàng ngày Hôm nay tôi sẽ đi chợ để mua sắm đồ dùng hàng 2 ngày 1

ວິທີໃຊ້

ການຄ້າຂາຍເປັນສິົ່ງທີົ່ບໍົ່ສາມາດຂາດໄດ້ໃນການດໍາລງຊີວິດປະຈໍາວັນ ມື້ນີື້ຂ້ອຍຈະໄປຊື້ເຄົ່ອງໃຊ້ປະຈໍາວັນຢ່ຕະຫລາດ

ບອກຄນອົ່ນວ່າຈະໄປຊື້ຫຍັງ

3 Tôi sẽ mua kem đánh răng, bàn trải răng, sữa tắm, ...

ຂ້ອຍຈະຊື້ຢາຖແຂ້ວ, ພອຍຖແຂ້ວ, ຄີມອາບນໍື້າ, ...

ບອກລາຍການທີົ່ຈະຊື້

4 Em chào anh ạ, anh cần mua gì để em giúp ạ

ສະບາຍດີອ້າຍ ຕ້ອງການຊື້ຫຍັງບໍົ່ເຈື້າ?

ແມ່ຄ້າຖາມລກຄ້າວ່າຕ້ອງການຊື້ຫຍັງ

5 Cái này bao nhiêu tiền?

ອັນນີື້ລາຄາເທົ່າໃດ?

ຖາມລາຄານໍາແມ່ຄ້າ

6 Ù, Sao bán đắt thế?

ໂອ້! ຄຂາຍແພງແທ້?

ຫລັງຈາກແມ່ຄ້າແຈ້ງລາຄາໃຫ້

ໂຕນີື້ແມ່ນເຄົ່ອງມີຍີົ່ຫ,ໍື້ ຄຸນນະພາບສຸດດີ ດັົ່ງນັື້ນລາຄາຈິົ່ງຂ້ອນຂ້າງແພງ

ແມ່ຄ້າອະທິບາຍວ່າເປັນຫຍັງສິນຄ້າຈິົ່ງແພງ

ຫລຸດໄດ້ເທົ່າໃດ? ຂ້ອຍຈະຊື້ 5 ອັນ

ຕໍົ່ລອງລາຄາ

7

Cái này là hàng hiệu, chất lượng rất tốt nên giá hơi đắt một chút

8 Giảm được bao nhiêu? Tôi sẽ mua 5 cái

Back

26

Next

5. ການຊ-ື້ ຂາຍ

5. Mua - bán ຄໍາແປ Được, 5 cái là 4 trăm nghìn đồng, giảm cho bạn 1 trăm nghìn nhé

ວິທີໃຊ້

ໄດ້, 5 ອັນແມ່ນ 4ແສນດື້ງ, ຫລຸດໃຫ້ 1ແສນເດີື້

ແມ່ຄ້າຫລຸດລາຄາໃຫ້

ເຈື້າຕ້ອງການຫຍັງເພີົ່ມອີກບໍົ່?

ແມ່ຄ້າຖາມລກຄ້າ

ຂ້ອຍຢາກໄດ້ເສື້ອກັນໜາວ ແລະ ໂສ້ງຢີນເພີົ່ມຢ່າງລະຜນ

ບອກສິົ່ງທີົ່ຢາກຊື້ເພີົ່ມກັບແມ່ຄ້າ

12 Cho tôi mua nợ được không?

ໃຫ້ຕິດໜີໄດ້ບໍົ່?

ຂໍຊື້ຕິດໜີ

13 Buôn bán online đang là một sự lựa chọn tốt nhất

ການຊື້ຂາຍອອນລາຍເປັນທາງເລອກທີົ່ດີທີົ່ສຸດ

ບອກວິທີການຄ້າຂາຍ

14 Giá hàng hóa trên thị trường đang tăng

ລາຄາສິນຄ້າໃນທ້ອງຕະຫລາດກໍາລັງຂື້ນລາຄາ

ບອກເຖິງສະພາບທ້ອງຕະຫລາດ

15 Tiền kíp đang có xu hướng giảm hoặc mất giá trị

ເງິນກີບກໍາລັງຢ່ໃນທ່ວງທ່າຫລຸດລງ ຫລ ເຊົ່ອມມນຄ່າ

ບອກເຖິງສະພາບການຜັນແປຂອງຄ່າເງິນ

16 Tình trạng tiền kíp đang lạm phát

ສະພາບເງິນກີບກໍາລັງເຟີື້

ບອກເຖິງຄຸນຄ່າຂອງເງິນກໍາລັງຕກຕໍົ່າ

9

10 Bạn có muốn mua gì thêm nữa không? 11

Back

Tôi muốn mua thêm một chiếc áo khoác và một cái quần bò

27

Next

5. ການຊ-ື້ ຂາຍ

5. Mua - bán ຄໍາແປ

ວິທີໃຊ້

17 Kinh tế đang được phục hồi lại

ເສດຖະກິດກໍາລັງໄດ້ຮັບການຟື້ນຟຄນ

ບອກເຖິງສະພາບເສດຖະກິດ

18 Chị ơi, bán cho em 1 bó rau cải

ເອື້ອຍ, ເອາຜັກກາດໃຫ້ນ້ອງມັດໜຶົ່ງ

ເວລາບອກແມ່ຄ້າຂາຍຜັກໃຫ້

19 Có gừng không em ơi?

ມີຂີງບໍົ່ນ້ອງ

ຖາມຊື້ອາຫານນໍາແມ່ຄ້າ

ກັບສ່ສາລະບານ

Back

28

Next

6. Viễn thông

Back

6. ໂທລະຄມ

29

Next

6. ໂທລະຄມ

6. Viễn thông ຄໍາແປ

ວິທີໃຊ້

1 Xin chào, Tôi cần một cái thẻ sim di động

ສະບາຍດີ, ຂ້ອຍຕ້ອງການຊິມມຖໜຶົ່ງຊິມ

ເວລາເຂື້າໄປຖາມຊື້ຊິມ

2 Anh cần sim để gọi hay để dùng internet ạ?

ອ້າຍຕ້ອງການຊິມໂທ ຫລ ຊິມອິນເຕີເນັດເຈື້າ?

ພະນັກງານຂາຍຖາມຕ້ອງການຊິມປະເພດໃດ

3 Tôi cần cả hai

ຂ້ອຍຕ້ອງການທັງສອງ

ບອກກັບພະນັກງານຂາຍວ່າຕ້ອງການຫຍັງ

4 Anh cần đang ký thuê bao trả trước hay trả sau ạ?

ອ້າຍຕ້ອງການລງທະບຽນເປັນຊິມແບບຕົ່ມເງິນ ຫລ ແບບ ລາຍເດອນເຈື້າ?

ພະນັກງານຖາມລກຄ້າກ່ຽວກັບຮບການໃຊ້

5

Xin lỗi, tôi muốn cài gói internet 50 nghìn một tháng có được không?

ຂໍໂທດ, ຂ້ອຍຕ້ອງການຕັື້ງແພັກເກດອິນເຕີເນັດ 50 ພັນກີບຕໍົ່ ຖາມພະນັກງານກ່ຽວກັບຈຸດປະສງທີົ່ຕ້ອງການ ເດອນໄດ້ບໍົ່?

6

Tôi cần mua một chiếc điện thoại di động và điện thoại bàn

ຂ້ອຍຕ້ອງການຊື້ໂທລະສັບມຖ ແລະ ຕັື້ງໂຕະ

ບອກກັບພະນັກງານຂາຍວ່າຕ້ອງການຊື້ຫຍັງ

7 Hiện tại điện thoại loại này đang được ưa chuộc nhất

ປະຈຸບັນມີໂທລະສັບລຸ້ນນີື້ທີົ່ກໍາລັງໄດ້ຮບ ັ ຄວາມນິຍມຫລາຍ

ພະນັກງານຂາຍແນະນໍາສິນຄ້າ

8 Điện thoại của tôi không có tín hiệu

ໂທລະສັບຂອງຂ້ອຍບໍົ່ມີສັນຍານ

ບອກກ່ຽວກັບບັນຫາຂອງໂທລະສັບ

Back

30

Next

6. ໂທລະຄມ

6. Viễn thông ຄໍາແປ 9 Xin lỗi, ở đây có wifi không?

ຂໍຖາມແດ່, ຢ່ນີື້ມີວາຍຟາຍບໍ?ົ່

ວິທີໃຊ້ ເວລາຕ້ອງການໃຊ້ວາຍຟາຍ

10 Mật khẩu wifi là gì?

ລະຫັດວາຍຟາຍແມ່ນຫຍັງ?

11 Điện thoại của tôi không thể kết nối wifi được

ໂທລະສັບຂອງຂ້ອຍບໍົ່ສາມາດເຊົ່ອມຕໍົ່ວາຍຟາຍໄດ້

ບອກກ່ຽວກັບບັນຫາຂອງໂທລະສັບ

12 Tôi cần hòa mạng quốc tế(Romming)

ຂ້ອງຕ້ອງການເປີດໃຊ້ໂຣມມິງ

ເປີດສັນຍາໄວລາຈະໄປຕ່າງປະເທດ

ເຈື້າຕ້ອງມີເງິນໃນບັນຊີໂທລະສັບຢ່າງໜ້ອຍ 1 ແສນດື້ງ

ບອກລກຄ້າກ່ຽວກັບເງົ່ອນໄຂໃນການເປີດໂຣມ ມິງ

14 Số điện thoại của bạn là bao nhiêu?

ເບີື້ໂທຂອງເຈື້າແມ່ນຫຍັງ?

ຖາມເບີື້ໂທຈາກໝ່ເພົ່ອນ

15 Số của tôi là 2099888999

ເບີື້ໂທຂອງຂ້ອຍແມ່ນ 2099888999

ບອກເບີື້ໂທຂອງໂຕເອງ

16 Số máy này không thể liên lạc được

ເບີື້ໂທນີື້ບໍົ່ສາມາດຕິດຕໍົ່ໄດ້

ໂທບໍົ່ໄດ້

13

Back

Bạn phải có tiền trong tài khoản ít nhất 1 trăm nghìn đồng

31

Next

6. ໂທລະຄມ

6. Viễn thông ຄໍາແປ

ວິທີໃຊ້

17 Hôm qua tôi gọi cho bạn nhưng máy bận cả ngày

ມື້ວານຂ້ອຍໂທຫາເຈື້າແຕ່ສາຍບໍຫ ົ່ ວ່າງໝດມື້

ໂທແຕ່ສາຍບໍົ່ຫວ່າງ

18 Tôi có thể gọi cho bạn vào sáng mai được không?

ມື້ອົ່ນເຊື້າຂ້ອຍສາມາດໂທຫາເຈື້າໄດ້ບໍົ່?

ຖາມກ່ອນໂທຫາຄນອົ່ນ

19 Tôi bị mất điện thoại, tôi cần làm lại sim

ໂທລະສັບຂອງຂ້ອຍເສຍ, ຂ້ອງຕ້ອງການຈນຊິມໃໝ່

ເຂື້າໄປຈນຊິມຢ່ປ່ອງບໍລິການ

20 Nếu làm lại sim tôi phải đợi bao lâu?

ຖ້າຈນຊິມຄນຂ້ອຍຕ້ອງຖ້າດນປານໃດ?

ຖາມພະນັງານບໍລິການຕ້ອງໃຊ້ເວລາເທົ່າໃດໃນ ການຈນຊິມ

21 Tôi đang vội, làm ơn làm cho tôi nhanh nhé

ຂ້ອຍກໍາລັງຟ້າວ, ກະລຸນາເຮັດໃຫ້ຂ້ອຍໄວແດ່ເດີ

ເລັົ່ງພະນັກງານເຄາເຕີ

22 Anh có cầm theo hộ chiếu không? Em phải coppy nó

ອ້າຍໄດ້ຖໜັງສຜ່ານແດນມານໍາບໍົ່? ຕ້ອງຈະກອັບປີເອາ

ຖາມເອກະສານຢັື້ງຢນໃນການຈນຊິມ

23 Dạ, anh đợi em tý chỉ cần vài phút là xong ạ

ໂດຍ, ອ້າຍຖ້າຄາວໜຶົ່ງເດີ ປະມານສອງສາມນາທີກະແລ້ວ

ບອກລກຄ້າຖ້າ

24 điện thoại của tôi hết pin

ໂທລະສັບຂ້ອຍແບັດໝດ

Back

32

Next

6. ໂທລະຄມ

6. Viễn thông ຄໍາແປ

ວິທີໃຊ້

25 Bạn có giây sạc không? Cho tôi mượn một lát nhé

ເຈື້າມີສາຍສາກບໍ?ົ່ ໃຫ້ຂ້ອຍຢມຄາວໜຶົ່ງເດີ

ຖາມຢມສາຍສາກນໍາໝ່

26 Tôi muốn nạp thể 100 nghìn

ຂ້ອຍຕ້ອງການຕົ່ມເງິນ 1 ແສນກີບ

ເວລາໄປຊື້ບັດຕົ່ມເງິນ

ຂ້ອງບໍົ່ຮ້ວິທີເຕີມ, ເຈື້າສາມາດຊ່ວຍຂ້ອຍໄດ້ບ?ໍົ່

ຫາຄນອົ່ນຊ່ວຍຕົ່ມບັດໃຫ້

28 Số của tôi đang bị chặn hai chiều

ເບີື້ຂອງຂ້ອຍຖກບັອກສອງສື້ນ

ເບີື້ບໍົ່ສາມາດໂທອອກ-ເຂື້າໄດ້

29 Máy của tôi có ba cuộc gọi nhỡ

ໂທລະສັບຂ້ອຍມີສາຍບໍົ່ໄດ້ຮັບສາມສາຍ

ມີຄນໂທເຂື້າແຕ່ບໍົ່ໄດ້ຮັບ

30 Em gọi cho anh nhưng anh không nhấc máy?

ນ້ອງໂທຫາອ້າຍແຕ່ອາ້ ຍບໍົ່ຮບ ັ ສາຍ

ໂທຫາຄນອົ່ນບໍົ່ຮັບ

31 Cảm ơn bạn đã liên hệ với chúng tôi

ຂອບໃຈທີົ່ຕິດຕໍົ່ຫາພວກເຮາ

ຂອງໃຈລກຄ້າທີົ່ຕິດຕໍົ່ມາ

27

Tôi không biết cách nạp, bạn có thể giúp tôi được không?

ກັບສ່ສາລະບານ

Back

33

Next

7. Giáo dục

Back

7. ການສຶກສາ

34

Next

7. ການສຶກສາ

7. Giáo dục ຄໍາແປ Nhà trường tổ chức khai giảng vào ngày mùng 9 tháng 9

ວິທີໃຊ້

ໂຮງຮຽນເປີດສກຮຽນໃໝ່ໃນວັນທີ 9 ເດອນ 9

ການເປີດສກຮຽນໃໝ່

2 Năm nay tôi phải đưa con đi học mẫu giáo

ປີນີື້ຂ້ອຍຕ້ອງພາລກໄປໂຮງຮຽນອານຸບານ

ຊັື້ນຮຽນເລີົ່ມຕື້ນຂອງລະບບການສຶກສາ

3 Thường thường trẻ em 6 tuổi là bắt đầu học lớp một

ປກກະຕິເດັກນ້ອຍອາຍຸ 6 ປີຈະເລີົ່ມຮຽນຫ້ອງ ປ1

ເລີົ່ມຮຽນປີທີ1ຂອງຊັື້ນປະຖມ

ຕອນທີົ່ຂ້ອຍຮຽນຊັື້ນປະຖມ, ຂ້ອຍຈດກ່າຍບດຮຽນຄບ ຖ້ວນຕະຫລາດ

ເລົ່າເຖິງຕອນຮຽນຊັື້ນປະຖມ

5 Con tôi 10 tuổi bắt đầu học cấp hai

ລກຂ້ອຍອາຍຸ 10 ປີເລີົ່ມຮຽນມັດທະຍມຕື້ນ

ບອກກັບຄນອົ່ນວ່າລກກໍາລັງຮຽນຊັື້ນໃດ

6 Năm nay anh trai của tôi học cấp ba

ປີນີື້ອ້າຍຂອງຂ້ອຍຮຽນມັດທະຍມປາຍ

ບອກກັບໝ່ວ່າອ້າຍຮຽນຊັື້ນໃດ

7 Tôi tốt nghiệp lớp 12 năm nay

ປີນີື້ຂ້ອຍຈບມ7

ຫວຽດນາມຈະແມ່ນຫ້ອງ 12

8 Sang năm tôi sẽ vào đại học thương mại năm đầu

ປີໜ້າຂ້ອຍຈະຮຽນມະຫາໄລການຄ້າປີທໍາອິດ

ບອກເລົ່າ

1

4

Back

Lúc tôi học tiểu học, tôi thường xuyên chép bài đầy đủ

35

Next

7. ການສຶກສາ

7. Giáo dục ຄໍາແປ 9 Em trai của tôi học tại trường trung cấp kế toán 10 Sau khi tốt nghiệp đại học tôi sẽ học cao học tiếp

ນ້ອງຊາຍຂອງຂ້ອຍຮຽນຢໂ່ ຮງຮຽນບັນຊີຊັື້ນກາງ

ວິທີໃຊ້ ບອກເລົ່າ

ຫລັງຈາກຈັບມະຫາໄລຂ້ອຍຈະຮຽນຕໍປ ົ່ ະລິນຍາໂທ ຕອນຂ້ອຍ 11 ປີອາຈານມັກຈະຕີຂ້ອຍເພາະຂ້ອຍເລົ່າ ບດຮຽນບໍົ່ໄດ້

ເລົ່າເລົ່ອງລາວສ່ຄນອົ່ນຟັງ

12 Tôi không thích học thuộc lòng môn lịch sử

ຂ້ອຍບໍົ່ມັກຮຽນເລົ່າວິຊາປະຫວັດສາດ

ບອກໃຫ້ຮ້ວ່າບໍົ່ມັກຮຽນວິຊາຫຍັງ

13 Tôi thích học môn ngoại ngữ, đặc biệt là tiếng Việt

ຂ້ອຍມັກຮຽນວິຊາພາສາຕ່າງປະເທດ ພິເສດແມ່ນພາສາ ຫວຽດ

ບອກໃຫ້ຮ້ວ່າໂຕເອງມັກຮຽນວິຊາຫຍັງ

14 Hôm qua làm bài kiểm tra chỉ được 5 điểm

ມື້ວານເຮັດບດກວດກາໄດ້ແຕ່ 5 ຄະແນນ

ບອກເລົ່າຜນການຮຽນ

15 Trong lớp của tôi có sinh viên học giỏi 3 người

ໃນຫ້ອງຂອງຂ້ອຍມີນັກຮຽນເກ່ງ 3 ຄນ

16 Lớp của bạn ai làm lớp trưởng?

ໃຜເປັນຫວໜ້າຫ້ອງຂອງເຈື້າ?

11

Back

Lúc tôi 11 tuổi cô giáo hay đánh tôi vì tôi không thuộc bài

ຖາມໃຫ້ຮ້ໃຜເປັນຜ້ຊີື້ນໍາຫ້ອງ

36

Next

7. ການສຶກສາ

7. Giáo dục ຄໍາແປ

ວິທີໃຊ້

17 Lớp phó lớp mình là một bạn nữ

ຄະນະຫ້ອງຂອງຂ້ອຍເປັນຜ້ຍິງ

18 Kỳ một có người thi trượt 6 người

ພາກຮຽນທີໜຶົ່ງມີຄນເສັງຕກ 6 ຄນ

ບອກເລົ່າຜນການຮຽນ

19 Ai thi trượt là phải thi lại vào đầu tháng sau

ໃຜເສັງຕກຕ້ອງເສັງຄນໃນຕື້ນເດອນໜ້າ

ແຈ້ງໃຫ້ຮ້

20 Mình đã thi đậu vào đại học dược Hà Nội

ຂ້ອຍເສັງເຂື້າມະຫາໄລການຢາຮ່າໂນ້ຍຜ່ານແລ້ວ

ຫລັງຈາກໄດ້ຮັບຜນການສອບເສັງ

21 Học trò nên lễ phép với thầy cô

ລກສິດຄວນມີມາລະຍາດກັບອາຈານ

ບອກສິົ່ງທີົ່ນັກຮຽນຄວນກະທໍາ

22 Ngày nhà giáo Lào nhà trường tổ chức thi văn nghệ

ວັນຄຂອງລາວໂຮງຮຽນໄດ້ຈດ ັ ງານແຂ່ງຂັນສິນລະປະ

ໂຮງຮຽນມີການຈັດງານແຂ່ງຂັນສິນລະປະ ວັນນະຄະດີ

23 Giảng viên trường đại học đều có kiến thức cao

ອາຈານສອນຢ່ມະຫາໄລລ້ວນແຕ່ເປັນຜ້ທີົ່ມີຄວາມຮ້ສງ

ເວື້າເຖິງລະດັບຂອງອາຈານສອນ

24 Cách truyền đạt kiến thức của giáo viên này rất hay

ວິທີການສົ່ງຄວາມຮ້ຂອງອາຈານຜ້ນີື້ຄັກຫລາຍ

ລັກສະນະການສົ່ງຄວາມຮ້ຂອງອາຈານ

ກັບສ່ສາລະບານ

Back

37

Next

8. Kế toán, tài chính, ngân hàng

Back

8. ບັນຊີ, ການເງິນ, ທະນາຄານ

38

Next

8. Kế toán, tài chính, ngân hàng

8. ບັນຊີ, ການເງິນ, ທະນາຄານ ຄໍາແປ

Nhân viên kế toán tại sở tài chính làm việc không cẩn thận

ວິທີໃຊ້

ພະນັກງານບັນຊີຢ່ພະແນກການເງິນແຂວງເຮັດວຽກບໍົ່ລະວັງ

ພະນັກງານເຮັດວຽກມີບັນຫາ

2 Tài sản cố định vô hình

ຊັບສິນຄງທີົ່ບໍົ່ມີຕວຕນ

ປະເພດຊັບສິນ

Tài sản hữu hình gồm có: kiến túc, đất đai, phương tiện, ... Nhân viên thủ quỹ phải kiểm kê quỹ tiền mặt vào 4 cuối tháng

ຊັບສິນມີຕວຕນລວມມີ: ສິົ່ງປຸກສ້າງ, ທີົ່ດິນ, ພະຫະນະ, ...

ປະເພດຊັບສິນ

ພະນັກງານຄັງເງິນຕ້ອງກວດນັບເງິນໃນທ້າຍເດອນ

ໜ້າທີົ່ຂອງພະນັກງານຄັງເງິນ

5 Tồn quỹ cuối kỳ này là bao nhiêu?

ຍອດເຫລອໃນຄັງໄຕມາດນີື້ແມ່ນເທົ່າໃດ?

ຖາມພະນັກງານຄັງເງິນວ່າມີເງິນເຫລອເທົ່າໃດ

6 Số dư đầu kỳ

ຍອດຍກມາ

ຍອດເຫລອຍກມາ

7 Chi phí vận chuyển hàng hóa trong nước

ລາຍຈ່າຍຄ່າຂນສົ່ງພາຍໃນປະເທດ

ບອກປະເພດລາຍຈ່າຍ

8 Tại sao chi phí của tháng này lại bất thường?

ເປັນຫຍັງລາຍຈ່າຍຂອງເດອນນີຄ ື້ ຜິດປກກະຕິ?

ຖາມເວລາກວດກາລາຍງານລາຍຈ່າຍຜິດຜກ ກະຕິ

1

3

Back

39

Next

8. Kế toán, tài chính, ngân hàng

8. ບັນຊີ, ການເງິນ, ທະນາຄານ ຄໍາແປ

9 Kiểm toán viên nội bộ đang nghỉ đẻ

ວິທີໃຊ້

ພະນັກງານກວດສອບພາຍໃນກໍາລັງລາພັກເກີດລກ

ເວລາມີພະນັກງານພັກດ້ວຍເຫດຜນໃດໜຶົ່ງ

ພະນັກງານການເງິນບໍລິສັດຕ່າງປະເທດມີລາຍໄດ້ສງ

ບອກເຖິງລາຍໄດ້ຂອງພະນັກງານໃນບໍລິສັດ ລະດັບສາກນ

11 Doanh thu của công ty tôi năm nay tăng lên gấp đôi

ລາຍຮັບຂອງບໍລິສັດປີນເີື້ ພີົ່ມຂື້ນທບສອງເທົ່າ

ສມທຽບລາຍຮັບປີນີື້ກັບປີຜ່ານມາ

12 Công ty tôi phải nộp thuế giá trị gia tăng 10%

ບໍລິສັດຂ້ອຍຕ້ອງໄດ້ມອບອາກອນມນຄ່າເພີົ່ມ 10 ເປີເຊັນ

ແຈ້ງມອບອາກອນ

13 Kinh doanh online có lợi tức cao

ທຸລະກິດອອນລາຍມີຜນກໍາໄລສງ

ຜນໄດ້ຮັບຂອງທຸລະກິດໃດໜຶົ່ງ

ຂ້ອຍຈະກ້ເງິນທະນາຄານເພົ່ອລງທຶນໃນທຸລະກິດອະສັງຫາ

ກ້ເງິນເພົ່ອເຮັດຫຍັງຈັກຢ່າງ

15 Tỷ suất lãi vay 12% trên năm

ອັດຕາດອກເບ້ຍເງິນກ້ 12ເປີເຊັນຕໍົ່ປີ

ກ່ຽວກັບອັດຕາດອກເບ້ຍ

16 Thanh toán cho khách hàng bằng cách chuyển khoản

ຊໍາລະໃຫ້ລກຄ້າດ້ວຍການໂອນຜ່ານທະນາຄານ

ວິທີຊໍາລະເງິນ

10

14

Back

Nhân viên tài chính công ty nước ngoài có thu nhập cao

Tôi sẽ vay ngân hàng để đầu tư kinh doanh bất động sản

40

Next

8. Kế toán, tài chính, ngân hàng

8. ບັນຊີ, ການເງິນ, ທະນາຄານ ຄໍາແປ

ວິທີໃຊ້

17 Tôi cần chuyển tiền đi nước ngoài

ຂ້ອຍຕ້ອງການໂອນເງິນໄປຕ່າງປະເທດ

ບອກຈຸດປະສງຂອງການໂອນເງິນ

18 Nếu chuyển tiền quốc tế phí ngân hàng sẽ rất cao

ຖ້າໂອນໄປຕ່າງປະເທດຄ່າທໍານຽມຈະສງໄດ໋

ແຈ້ງຄ່າທໍານຽມທະນາຄານ

19 Tôi muốn nộp tiền vào tài khoản ngân hàng

ຂ້ອຍຕ້ອງການເອາເງິນເຂື້າບັນຊີທະນາຄານ

ບອກຈຸດປະສງກັບພະນັກງານທະນາຄານ

20 Tôi phải làm báo cáo tài chính gửi cục kế toán

ຂ້ອຍຕ້ອງເຮັດລາຍງານການເງິນສົ່ງໃຫ້ກມບັນຊີ

ເຮັດລາຍງານສົ່ງຫ້ອງການໃດໜຶົ່ງ

21 Công ty của chúng tôi là công ty liên doanh

ບໍລິສັດພວກເຮາເປັນບໍລິສັດຮ່ວມທຸລະກິດ

ບອກປະເພດການເຮັດທຸລະກິດ

22 Chúng tôi phải kê khai và nộp thuế đúng hạn

ພວກເຮາຕ້ອງແຈ້ງມອບອາກອນຖກຕາກໍານດເວລາ

ມອບອາກອນຕາມກໍານດ

23 Tại cơ quan của tôi tháng này trả lương hơi chậm

ເດອນນີື້ຫ້ອງການຂອງຂ້ອຍຈ່າຍເງິນເດອນຂ້ອນຂ້າງຊ້າ

ພະນັກງານຈົ່ມສ່ກັນຟັງ

ພວກເຮາຈ່າຍເງິນເດອນໃຫ້ພະນັກງານດ້ວຍເງິນເລັກໂທນິກ

ຮບການຈ່າຍເງິນເດອນ

24

Back

Chúng tôi trả lương cho nhân viên bằng tiền ví điện tử

41

Next

8. Kế toán, tài chính, ngân hàng

8. ບັນຊີ, ການເງິນ, ທະນາຄານ ຄໍາແປ

ວິທີໃຊ້

25 Hôm nay bạn có làm thêm giờ không?

ມື້ນີື້ເຈື້າຊິເຮັດວຽກລ່ວງເວລາບໍົ່?

ຖາມເວລາມີວຽກຫລາຍ

26 Mình thường xuyên phải làm thêm giờ vào cuối tuần

ຂ້ອຍຕ້ອງເຮັດວຽກລ່ວງເວລາໃນທ້າຍອາທິດຕະຫລອດ

ບອກເວລາທີົ່ຕ້ອງເຮັດວຽກເພີົ່ມ

ໜ້າທີົ່ຂອງພະນັກງານບໍລິການຕ້ອງເຮັດຫຍັງແດ່?

ຖາມເຖິງໜ້າທີົ່ພະນັກງານປະຈໍາເຄາເຕີ

ຂ້ອຍຕ້ອງຮັບລກຄ້າທີົ່ເຂື້າມາເຮັດທຸລະກໍາ 150ຄນຕໍົ່ວັນ

ບໍລິການລກຄ້າໜ້າເຄາເຕີ

29 Ngân hàng chúng tôi phục vụ khách hàng đa dạng

ທະນາຄານຂອງພວກເຮາບໍລິການລກຄ້າດ້ວຍຫລາຍຮບແບບ

ບອກເຖິງການໃຫ້ບໍລິການຂອງທະນາຄານ

30 Hạch toán kế toán

ການລງບັນຊີ

ລງບັນຊີໃນລະບບບັນຊີ

31 Hạch toán chi phí và doanh thu

ລງບັນຊີລາຍຈ່າຍ ແລະ ລາຍຮັບ

ລງບັນຊີໃນລະບບບັນຊີ

32 Chi phí không cho phép ghi nhận chi phí

ລາຍຈ່າຍທີົ່ບໍົ່ອະນຸຍາດໃຫ້ລງເປັນລາຍຈ່າຍ

ການອະນຸຍາດປະເພດລາຍຈ່າຍ

Nhiệm vụ của một nhân viên giao dịch phải làm những gì? Tôi phải tiếp đón khách hàng giao dịch 150 người 28 trên ngày 27

Back

42

Next

8. ບັນຊີ, ການເງິນ, ທະນາຄານ

8. Kế toán, tài chính, ngân hàng

ຄໍາແປ

ວິທີໃຊ້

33 Doanh thu cho phép ghi nhận

ລາຍຮັບທີົ່ອະນຸມັດໃຫ້ລງບັນຊີລາຍຮັບ

ການອະນຸຍາດປະເພດລາຍຮັບ

34 Lợi tức ròng là lợi tức sau các loại thuế (net profit)

ກໍາໄລສຸດທິແມ່ນກໍາໄລທີົ່ໄດ້ຫັກອາກອນທຸກປະເພດແລ້ວ

ກໍາໄລສຸດທິິຂອງວິສາຫະກິດ

35 Phân chia cổ tức cho các cổ đông

ແບ່ງປັນຜນກໍາໄລໃຫ້ແກ່ຂາຮຸ້ນ

ການແບ່ງຜນປະໂຫຍດ

36 Bảng cân đối kế toán cuối năm

ຕາຕະລາງດນດ່ຽງບັນຊີທ້າຍປີ

ການດຸນດ່ຽງທາງດ້ານບັນຊີ

37 sổ sao kê ngân hàng tài khoản chuyên thu

ສະເຕັດເມັື້ນທະນາຄານສໍາລັບບັນຊີລາຍຮັບ

ບັນທຶກການເຮັດທຸລະກໍາກ່ຽວກັບບັນຊີໃນ ທະນາຄານ

38 Các giao dịch phát sinh trên sao kê ngân hàng

ບັນດາທຸລະກໍາໃນສະເຕັດເມັື້ນທະນາຄານ

ທຸລະກໍາທີົ່ເກີດຂື້ນໃນບັນຊີທະນາຄານ

39 Chốt số liệu kế toán vào ngày 31 tháng 12 hàng năm

ປິດຂໍື້ມນບັນຊີໃນທຸກໆວັນທີ 21 ເດອນ 12 ຂອງທຸກປີ

ມື້ປິດບັນຊີ

ກັບສ່ສາລະບານ

Back

43

Next

9. Văn hóa, xã hội

Back

9. ວັດທະນາທໍາ, ສັງຄມ

44

Next

9. ວັດທະນາທໍາ, ສັງຄມ

9. Văn hóa, xã hội

ຄໍາແປ 1 Phong tục tập quán của Việt Nam rất đa dạng

ວິທີໃຊ້

ຮີດຄອງປະເພນີຂອງຫວຽດນາມມີຫລາຍຮບແບບ ຕາມປະເພນີຂອງຫວຽດນາມ ກ່ອນຈະກິນຕ້ອງເຊີນຄນອົ່ນ ກ່ອນ

ກ່ອນຈະກິນຫຍັງຕ້ອງເຊີນຄນອົ່ນກ່ອນ

3 Con mời bố, mẹ, anh, chị ăn cơm ạ

ເຊີນພໍ,ົ່ ແມ່, ອ້າຍ, ເອື້ອຍ ກິນເຂື້າເດີ

ຜ້ເປັນລກເຊີນກິນເຂື້າ

4 Em mời anh chị ăn cơm ạ

ເຊີນອ້າຍ, ເອື້ອຍກິນເຂື້າເດີ

ຜ້ເປັນນ້ອງເຊີນກິນເຂື້າ

5 Mời cả nhà nhé

ເຊີນທຸກຄນເດີ

ວິທີເຊີນທຸກຄນກິນຫຍັງຈັກຢ່າງ

ເວລາສົ່ງຢົ່ນສິົ່ງຂອງໃຫ້ຜ້ທີົ່ອາຍຸຫລາຍກວ່າຕ້ອງໃຊ້ສອງມ

ສົ່ງສິົ່ງຂອງໃຫ້ຄນອົ່ນດ້ວຍວິທີທີົ່ສຸພາບ

ຂອງເອື້ອຍນີື້, ຂອງອາວ, ຂອງນ້າສາວ

ທັງຢົ່ນສິົ່ງຂອງທັງເວື້າ

ເວລາຕໍາຈອກກັບຜ້ທີົ່ອາຍຸຫລາຍກວ່າ ຫລ ຫວໜ້າ ເຮາຕ້ອງ ເອາລງຕໍົ່າກວ່າ

ວິທີຕໍາຈອກທີົ່ສຸພາບ

2

6

Theo phong tục của Việt Nam trước khi ăn phải mời người khác trước

Khi đưa bất cứ đồ vật gì cho người nhiều tuổi hơn phải đưa hai tay

7 Em gửi chị ạ, cháu gửi chú ạ, cháu gửi cô ạ

8

Back

Khi trạm cốc với người nhiều tuổi hơn hoặc cấp cao hơn mình phải trạm thấp hơn

45

Next

9. Văn hóa, xã hội

9. ວັດທະນາທໍາ, ສັງຄມ ຄໍາແປ

9 Em mời anh một cốc ạ Khi múc thức ăn cho người khác phải xin phép trước và dùng đũa khác Anh có ăn được món này không ạ để em múc cho 11 nhé Khi giót nước, rượu, bia phải giót cho người nhiều 12 tuổi hơn hoặc cấp cao hơn trước 10

ວິທີໃຊ້

ນ້ອງເຊີນອ້າຍຈອກໜຶົ່ງເດີ

ເຊີນຄນອົ່ນດົ່ມ

ເວລາຕັກອາຫານໃຫ້ຄນອົ່ນຕ້ອງຂໍອະນຸຍາດກ່ອນ ແລະ ໃຊ້ ໄມ້ຖ່ໂຕອົ່ນ

ບໍົ່ຄວນໃຊ້ໄມ້ຖ່ທີົ່ຕນເອງກໍາລັງໃຊ້ຄີບໃຫ້ຄນອົ່ນ

ອ້າຍກິນເຍົ່ອງນີື້ໄດ້ບໍົ່ ໃຫ້ນ້ອງຕັກໃຫ້ເດີ

ຖາມກ່ອນຕັກອາຫານໃຫ້ຄນອົ່ນ

ເວລາເຫຍັື້ນນໍື້າ, ເຫລື້າ, ເບຍຕ້ອງເຫຍັື້ນໃຫ້ຜ້ທີົ່ອາຍຸຫລາຍ ຫລ ຫວໜ້າກ່ອນ

ທໍານຽມໃນການເຫຍັື້ນນໍື້າ, ...

13 Cách ứng xử của người Việt Nam từ xưa đến giờ

ວິທີປະຕິບັດຕນຂອງຄນຫວຽດນາມແຕ່ອາດີດຈນເຖິງປະຈຸ ບັນ

14 Gia đình phải có gia giáo

ຄອບຄວຕ້ອງມີການສຶກສາຂອງຄອບຄວ

ຄໍາສອນໃນຄອບຄວໃຜລາວ

15 Mỗi gia đình có gia lễ khác nhau

ແຕ່ລະຄອບຄວຈະມີພິທີກໍາຂອງຄອບຄວແຕກຕ່າງກັນ

ພິທີກໍາຂອງຄອບຄວ

16 Tất cả gia đình đều có gia pháp và gia phong

ທຸກຄອບຄວລ້ວນແຕ່ມີລະບຽບວິໄນ ແລະ ຄະນບທໍານຽມ ຂອງຄອບຄວ

ລະບຽ ແລະ ທໍານຽມກໍານດຂື້ນເອງໃນຄອບຄວ

Back

46

Next

9. Văn hóa, xã hội

9. ວັດທະນາທໍາ, ສັງຄມ ຄໍາແປ

17 Mỗi người trong gia đình phả tuân thủ nghiêm ngắt

ວິທີໃຊ້

ທຸກຄນໃນຄອບຄວຕ້ອງປະຕິບັດຕາມຢ່າງເຄັົ່ງຂັດ

ປະຕິບັດຕາມກດທີົ່ໄດ້ວາງອອກ

ທຸກໆຄັື້ງທີົ່ພບພໍື້ຄນຮ້ຈັກ, ຄອາຈານຕ້ອງຖາມສະບາຍດີ

ສະແດງເຖິງມາລະຍາດຕໍົ່ຄນອົ່ນ

ສະບາຍດີອາຈານ, ສະບາຍດີເອື້ອຍ, ອ້າຍ, ລຸງ, ອາວ ...

ການທັກທາຍ

20 Khi giao tiếp với đối tác phải lựa chọn câu để nói

ເວລາໂອ້ລມກັບຄ່ຄ້າຕ້ອງເລອກເຟັື້ນຄໍາມາເວື້າ

ເລອກຄໍາເວື້າໃຫ້ໄດ້ໃຈຄນອົ່ນ

21 Chúng ta nên sử dụng những từ nhẹ nhàng

ພວກເຮາຄວນໃຊ້ຄໍາທີົ່ອ່ອນໂອນ

ອ່ອນໂຍນກັບຄນອົ່ນ

ທໍານຽມປີໃໝ່ຫວຽດນາມ

Mỗi khi gặp người quen, thầy cô giáo phải nói lời chào Em chào thầy ạ, em chào cô ạ, em chào chị ạ, anh, 19 bác, chú ạ 18

22

Đêm giao thừa tất cả mọi người sẽ đi ra ngoài nhà để hái lộc về nhà

ຄໍົ່າຄນສົ່ງທ້າຍປີເກົ່າຕ້ອນຮັບປີໃໝ່ທຸກຄນຈະອອກຈາກ ເຮອນເພົ່ອໄປຫາສິົ່ງທີົ່ເປັນມງຄຸນເຂື້າເຮອນ

23

Ngày mùng một Tết người đến thăm nhà đầu tiên phải là người có phúc

ວັນຂື້ນປີໃໝ່ຫວຽດຜ້ທໍາອິດທີົ່ມາອວຍພອນຕ້ອງແມ່ນຜ້ມີບາ ທໍານຽມຜ້ເຂື້າເຮອນຄນທໍາອິດໃນມື້ປີໃໝ່ ລະມີ

24 Ngày Tết người Việt Nam thường làm bánh trưng

Back

ບຸນປີໃໝ່ຫວຽດນາມເຂາເຈື້າຈະມັກເຮັດເຂື້າຕື້ມ

ເຮັດເຂື້າຕື້ມໃສ່ປີໃໝ່ຫວຽດນາມ

47

Next

9. ວັດທະນາທໍາ, ສັງຄມ

9. Văn hóa, xã hội

ຄໍາແປ

ວິທີໃຊ້

25 Các mâm cỗ trong ngày Tết rất nhiều món ăn ngon

ພາເຂື້າໃນມື້ປີໃໝ່ຫວຽດນາມເຕັມໄປດ້ວຍອາຫານແຊບຊ້ອຍ ພາເຂື້າເຮັດສ່ແຂກມາຢາມ

26 Người Việt Nam thường thờ cúng bằng hoa cúc

ຊາວຫວຽດນາມມັກບຊາດ້ວຍດອກເບັນຂະມາດ

ດອກໄມ້ສໍາລັບບຊາ

ໃນມື້ປີໃໝ່ຊາວຫວຽດນາມມັກໄປວັດເພົ່ອຈດທບທຽນຂໍ ພອນ

ການຂໍພອນຢ່ຫວັດ

27

Trong những ngày Tết người Việt hay đến chùa để thắp hương cầu phúc

ກັບສ່ສາລະບານ

Back

48

Next

10. Làm đẹp, mỹ phẩm

Back

10. ຄວາມງາມ, ເຄົ່ອງສໍາອາງ

49

Next

10. Làm đẹp, mỹ phẩm

10. ຄວາມງາມ, ເຄົ່ອງສໍາອາງ ຄໍາແປ

Nhan sắc là "chìa khóa vàng" giúp phụ nũ đi đến thành công

ວິທີໃຊ້

ຄວາມງາມເປັນ “ລກກະແຈຄໍາ” ຊ່ວຍໃຫ້ຜ້ຍິງກ້າວໄປສ່ ຄວາມສໍາເລັດ

ຄໍາຄມຂອງຜ້ຍິງ

2 Trung tâm làm đẹp và thẩm mỹ viện

ສນເສີມຄວາມງາມ ແລະ ສັນຍາກໍາ

ບ່ອນໃຫ້ບໍລິການເສີມຄວາມງາມ

Tiệm làm móng để phục vụ khách hàng về làm móng toàn diện Tiệm làm tóc để phục vụ khách hàng về làm tóc toàn 4 diện Thẩm mỹ viện về nâng mũi theo yêu cầu của khách 5 hàng

ຮ້ານເຮັດເລັບເພົ່ອບໍລິການລກຄ້າເຮັດເລັບຄບວງຈອນ

ສະຖານທີົ່ເຮັດເລັບຂອງຜ້ຍິງ

ຮ້ານເຮັດຜມແມ່ນຮັບໃຊ້ລກຄ້າກ່ຽວກັບການເຮັດຜມຄບວງ ຈອນ

ສະຖານທີົ່ເຮັດຜມຂອງຜ້ຍິງ

6 Sắc đẹp là “vũ khí bí mật” của người phụ nữ

ຄວາມງາມເປັນ "ອາວຸດລັບ" ຂອງຜ້ຍິງ

ຄໍາຄມຂອງຜ້ຍິງ

Ăn nhiều rau và hoa quả sẽ làm cho làn da của bạn 7 mịn màng hơn

ກິນຜັກ ແລະ ໝາກໄມ້ຫລາຍຈະເຮັດໃຫ້ຜິວຂອງເຈື້ານຽນ ຂື້ນ

ກິນອາຫານເຮັດໃຫ້ຜິວດີ

8 Da khô là do làn da thiếu nước và vitamin

ຜິວແຫ້ງແມ່ນຍ້ອນຜິວຂາດນໍື້າ ແລະ ວິຕາມິນ

ສາເຫດຂອງສະພາບຜິວ

1

3

Back

ສັນຍາກໍາກ່ຽວກັບການຍກດັງຕາມຄວາມຕ້ອງການຂອງລກຄ້າ ໃຫ້ບໍລິການສັນຍາກໍາດັງ

50

Next

10. Làm đẹp, mỹ phẩm

10. ຄວາມງາມ, ເຄົ່ອງສໍາອາງ ຄໍາແປ

9 Da nhờn là do làn da của bạn quá nhiều dầu

ວິທີໃຊ້

ຜິວມັນແມ່ນຍ້ອນຊັື້ນຜິວຂອງເຈື້າມີໄຂມັນຫລາຍ

ສະພາບຜິວ

10 Cách điều trị nám và tàn nhang trên mặt

ວິທີຮັກສາເມັນ ແລະ ຝ້າເທິງໃບໜ້າ

ວິທີປິົ່ນປວ

11 Mỹ phẩm chống nếp nhăn trên khuôn mặt

ເຄົ່ອງສໍາອາງຕ້ານຮອຍຫ່ຽວຍນ ົ່ ເທິງໃບໜ້າ

ໃຊ້ເຄົ່ອງສໍາອາງເພົ່ອຮັກສາຮອຍຫ່ຽວຍົ່ນ

12 Tôi cần điều trị mụn một cách hiệu quả nhất

ຂ້ອຍຕ້ອງການປວສິວດ້ວຍວິທີທີົ່ໄດ້ຜນດີທີົ່ສຸດ

ຕ້ອງການວິທີທີົ່ດີທີົ່ສຸດໃນການປວສິວ

13 Sau điều trị da mặt của tôi rất mịn và đẹp

ຫລັງຈາກປິົ່ນປວຜິວຂອງຂ້ອຍນຽນ ແລະ ງາມ

ຜນຂອງການປິົ່ນປວ

14 Đây là bộ trang điểm của bạn

ນີື້ແມ່ນເຄົ່ອງແຕ່ງໜ້າຂອງເຈື້າ

ຊຸດເຄົ່ອງສໍາອາງ

15 Con gái nên trang điểm nhẹ nhàng sẽ có duyên hơn

ຜ້ຍິງຄວນແຕ່ງໜ້າເບາໝຈະມີສະເໜ່ກວ່າ

ວິທີແຕ່ງໜ້າໃຫ້ມີສະເໜ່

ລິບສະຕິກຄວນໃຊ້ສີເບາໆ ແລະ ເຫລື້ອມຫຍິບຍັບຈະໜ້າ ຮັກທີົ່ສຸດ

ການເລອກໃຊ້ລິບສະຕິກ

16

Back

Son môi nên dùng màu nhạt và bóng lấp lánh sẽ rất xinh xắn

51

Next

10. Làm đẹp, mỹ phẩm

10. ຄວາມງາມ, ເຄົ່ອງສໍາອາງ ຄໍາແປ

17 Đây là sản phẩm dưỡng da tốt nhất của Nhật Bản

ນີື້ແມ່ນຜະລິດຕະພັນບໍາລຸງຜິວທີົ່ດີທີົ່ສຸດຂອງຍີົ່ປນ ຸ່

18 Sữa rửa mặt tôi đã hết, tôi cần đặt một lọ nữa

ໂຟມລ້າງໜ້າຂ້ອຍໝດແລ້ວ, ຂ້ອຍຕ້ອງການສັົ່ງຕົ່ມໜຶງົ່ ຫລອດ

ວິທີໃຊ້ ບອກວ່າຜະລິດຕະພັນເປັນຂອງປະເທດໃດ

ຄີມຮອງພື້ນ, ຄີມກັນແດດ ແລະ ຄີມບໍາລຸງຄວາມຊຸ່ມຊົ່ນໃກ້ ຈະໝດ

ເຄົ່ອງສໍາອາງໃກ້ໝດ

20 Chúng ta nên lắp mặt nạ hai lần trên tuần

ພວກເຮາຄວນໝາກໜ້າສອງຄັື້ງຕໍອ ົ່ າທິດ

ການໝາກໜ້າ

21 Phấn và son của Hàn Quốc rất tốt nhưng hơi đắt tiền

ແປ້ງທາໜ້າ ແລະ ລິບສະຕິກຂອງເກາຫລີດີຫລາຍແຕ່ຂ້ອນ ຂ້າງແພງ

22 Bút kẻ mắt và chì kẻ mày

ອາຍໄລ໊ເນີ ແລະ ສໍແຕ້ມຄິື້ວ

ເຄົ່ອງສໍາອາງສໍາລັບແຕ້ມຕາ ແລະ ຄິື້ວ

23 Chổi chải lông mày

ພອຍປັດຄິື້ວ

ອຸປະກອນແຕ່ງໜ້າ

24 Tôi sẽ nhuộm tóc bằng loại thuốc của Châu âu

ຂ້ອຍຈະຍ້ອມຜມດ້ວຍນໍື້າຢາຂອງຢໂລບ

ບອກປະເພດຢາຍ້ອມຜມ

19

Back

Kem nền, kem chống nắng và kem dưỡng ẩm cũng sắp hết

52

Next

10. ຄວາມງາມ, ເຄົ່ອງສໍາອາງ

10. Làm đẹp, mỹ phẩm

ຄໍາແປ

ວິທີໃຊ້

25 Lược chải tóc làm soăn

ຫວີສໍາລັບລັອນຜວ

26 Tẩy sơn móng tay giá rẻ

ລ້າງ ແລະ ທາເລັບລາຄາຖກ

ໂຄສະນາບໍລິການເຮັດເລັບລາຄາຖກ

27 Thẩm mỹ hút mỡ bụng làm cho eo thon hơn

ເສີມຄວາມງາມດດໄຂມັນໜ້າທ້ອງເຮັດໃຫ້ແອວກມຂື້ນ

ການດດໄຂມັນໜ້າທ້ອງ

28 Tôi rất thích nước hoa của Pháp nó rất quyến dũ

ຂ້ອງມັກນໍື້າຫອມຂອງຝັົ່ງເສດມັນມີສະເໜ່ພາໃຫ້ຢື້ວຢວນ

ອາລມຄວາມຮ້ສຶກ່ຽວກັບນໍື້າຫອມ

29 Mặt của tôi rất nhièu sẹo do mụn trứng cá để lại

ໜ້າຂອງຂ້ອຍມີຮອຍແຜເປັນຫລາຍຍ້ອນສິວພາໃຫ້ເປັນ

ສິວພາໃຫ້ເກີດແຜເປັນ

30 Nếu muốn giảm cân thì phải ăn ít đồ ăn có mỡ

ຖ້າຢາກຫລຸດນໍື້າໜັກຕ້ອງກິນອາຫານທີົ່ໄຂມັນໜ້ອຍ

ວິທີຫລຸດນໍື້າໜັກ

31 Nhưng tôi ăn rất nhiều cũng không thấy tăng cân

ແຕ່ຂ້ອຍກິນສຸດຫລາຍກໍົ່ບໍົ່ເຫັນນໍື້າໜັກຊິຂື້ນ

32 Ăn uống đúng cách sẽ tốt cho da và sức khỏe

ການກິນດົ່ມຖກວິທີຈະດີຕໍົ່ຜິວ ແລະ ສຸຂະພາບ ກັບສ່ສາລະບານ

Back

53

Next

11. Nhạc sĩ, nghệ thuật

Back

11. ນັກດນຕີ, ສິນລະປະ

54

Next

11. Nhạc sĩ, nghệ thuật

11. ນັກດນຕີ, ສິນລະປະ ຄໍາແປ

Âm nhạc thể hiện những điều không thể nói nhưng cũng không thể lặng câm

ວິທີໃຊ້

ດນຕີສະແດງເຖິງສິົ່ງທີົ່ບໍົ່ສາມາດເວື້າໄດ້ແຕ່ບໍົ່ສາມາດມິດງຽບ ໄດ້

ຄໍາຄມ

2 Tôi là một nhạc sĩ chuyên nghiệp

ຂ້ອຍແມ່ນນັກດນຕີມອາຊີບ

ອາຊີບນັກດນຕີ

3 Ca sĩ Hàn Quốc đang được hâm mộ nhất hiện nay

ນັກຮ້ອງເກາຫລີກໍາລັງໄດ້ຮັບການນິຍມສງສຸດໃນປະຈຸບນນີື້

1

Tôi thích xem phim Hàn Quốc vì diễn viên đều đẹp trai và xinh gái

ຂ້ອຍມັກເພີົ່ມໜັງເກາຫລີເພາະວ່ານັກສະແດງມີແຕ່ຄນຫລໍົ່ ແລະ ງາມ

ສາເຫດທີົ່ມັກຍ້ອນນັກສະແດງ

5 Tôi không thuộc lời bài hát này

ບໍົ່ຈົ່ເນື້ອເພງນີື້ບໍົ່ໄດ້

ເວລາຮ້ອງເພງມັກຈະຈົ່ເນື້ອເພງບໍົ່ໄດ້

6 Nhân dân Việt Nam phải thuộc bài quốc ca Việt Nam

ປະຊາຊນຫວຽດນາມຕ້ອງຮ້ອງເພງຊາດຫວຽດນາມໃຫ້ໄດ້

7 Tôi thích chơi đàn quitar

ຂ້ອຍມັກຫລີື້ນກີຕາ

ມັກຫລີື້ນປະເພດດນຕີໃດໜຶົ່ງ

8 Tôi không thích nghe nhạc Pop

ຂ້ອຍບໍົ່ມັກຟັງເພງປັອບ

ຄວາມມັກຕໍົ່ກັບດນຕີ

4

Back

55

Next

11. ນັກດນຕີ, ສິນລະປະ

11. Nhạc sĩ, nghệ thuật

ຄໍາແປ 9 Giọng hát của cô ấy làm cho cả hội trường mê mài

ສຽງຮ້ອງຂອງນາງເຮັດໃຫ້ຄນທັງເວທີຄັົ່ງໄຄ້

10 Thanh niên đa số thích giai điệu nhạc rock

ໜຸ່ມສາວສ່ວນຫລາຍມັກຈັກຫວະເພງຣັອກ

11 Tập chơi đàn Piano phải biết hết các nốt nhạc

ເຝິກຫລີື້ນດນຕີປີອາໂນ

12 Người Việt Nam thích hát song ca

ຄນຫວຽດນາມມັກຮ້ອງເພງຄ່

13 Sinh viên hay rủ nhau đi hát karaoke

ນັກສຶກສາມັກພາກັນໄປຮ້ອງຄາຣາໂອເກະ

ວິທີໃຊ້ ສຽງຮ້ອງມ່ວນ

ເຄົ່ອງຫລີື້ນດນຕີ

ກັບສ່ສາລະບານ

Back

56

Next

12. Công nghệ thông tin

Back

12. ໄອທີ ( IT )

57

Next

12. ໄອທີ ( IT )

12. Công nghệ thông tin ຄໍາແປ 1 FTP là công ty phân phối thiết bị điện tử

ວິທີໃຊ້

FTP ແມ່ນບໍລິສັດຈໍາໜ່າຍອຸປະກອນເຄົ່ອງໄຟຟ້າ ລະບບໂປແກມບັນຊີແມ່ນບໍລິສັດກ່ຽວກັບໄອທີເປັນຜ້ສະໜ ອງ

ບໍລິສັດໄອທີຂຽນໂປແກມບັນຊີເພົ່ອຈໍາໜ່າຍ

3 Lập trình viên phải giỏi tiếng Anh

ນັກຂຽນໂປແກມຕ້ອງເກ່ງພາສາອັງກິດ

ການຂຽນໂປແກມຈະໃຊ້ພາສາອັງກິດຂຽນ

4 Bộ vi xử lý của máy tính xách tay

ຊຸດປະຕິບັດການຂອງຄອມພິວເຕີໂນດບຸກ

ອງປະກອບເພົ່ອຂັບເຄົ່ອນຂອງຄອມພິວເຕີ

5 Tìm kiếm thông tin trên mạng một cách nhanh nhất

ຄື້ນຫາຂໍື້ມນໃນອິນເຕີເນັດດ້ວຍວິທີທີົ່ໄວທີົ່ສຸດ

ການຄື້ນຫາຂໍື້ມນ

6 Vào google để tìm kiếm bất kỳ thông tin gì bạn cần

ເຂື້າ google ເພົ່ອຄື້ນຫາທຸກຂໍື້ມນທີົ່ເຈື້າຕ້ອງການ

ການຄື້ນຫາຂໍື້ມນໃນ google

7 Bộ nhớ máy tính của tôi là 1 TB

ຄວາມຈໍາຂອງຄອມພິວເຕີຂ້ອຍແມ່ນ 1TB

ປະລິມານຄວາມຈໍາຂອງຄອມພິວເຕີ

8 phần cứng thiết bị máy tính

ລະບບ hardware ຂອງຄອມພິວເຕີ

ສ່ວນທີົ່ເປັນສິື້ນສ່ວນສາມາດແຕະຕ້ອງໄດ້

2

Back

Phần mềm kế toán được công ty chuyên về công nghệ thông tin cung cấp

58

Next

12. ໄອທີ ( IT )

12. Công nghệ thông tin ຄໍາແປ 9 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

ວິທີໃຊ້

ລະບບຄຸ້ມຄອງຖານຂໍື້ມນ

ຄຸ້ມຄອງຂໍື້ມນໃນລະບບຊອັບແວ

10 Bảo trì phần cứng máy tính

ບວລະບັດຮັກສາລະບບ hardware ຂອງຄອມພິວເຕີ

ອະນາໄມເຊັດຖ

11 Cài đặt phần mềm MS office trên máy tính

ຕິດຕັື້ງລະບບໄມໂຄຊັອບອັອບຟິດໃນຄອມພິວເຕີ

ລງລະບບ word, excel, power point

12 Máy tính của tôi không thể kết nối mạng được

ຄອມພິວເຕີຂອງຂ້ອຍບໍສາມາດເຊົ່ອມຕໍົ່ອິນເຕີເນັດໄດ້

ບັນຫາໃນການເຊົ່ອມອິນເຕີເນັດ

13 Ngôi ngữ lập trình Java

ພາສາຂຽນທີົ່ໃຊ້ໂປແກມ Java

ພາສາ Java

14 Tải dữ liệu trên mạng xuống

ດາວໂຫລດຂໍື້ມນໃນອິນເຕີເນັດ

ຖ້າຕ້ອງການຂໍື້ມນໃນອິນເຕີເນັດ

ກັບສ່ສາລະບານ

Back

59

Next

13. Thiết kế xây dựng

Back

13. ອອກແບບກໍົ່ສ້າງ

60

Next

13. ອອກແບບກໍົ່ສາ້ ງ

13. Thiết kế xây dựng

ຄໍາແປ 1 Lễ khởi công xây dựng tòa nhà văn phòng chính phủ

ວິທີໃຊ້

ພິທີວາງສີລາລຶກກໍົ່ສ້າງຕຶກອາຄານຫ້ອງການລັດຖະບານ

ພິທີກໍາກ່ອນການລງມກໍົ່ສ້າງ

ເຫລັກ, ຊາຍ, ແຮ່, ຊີມັງ, ນໍື້າ ແມ່ນວັດສະດຸທີົ່ຈໍາເປັນໃນ ການກໍົ່ສ້າງ

ວັດສະດຸໃຊ້ເພົ່ອກໍົ່ສ້າງ

3 Hợp đồng xây dựng cơ sở hạn tầng

ສັນຍາກໍົ່ສ້າງພື້ນຖານໂຄງລ່າງ

ເຮັດສັນຍາກ່ອນການກໍົ່ສ້າງ

4 Chân móng cột được làm bằng bê tông

ຖານຕີນເສາເຮັດດ້ວຍເບຕງ

ວັດຖຸທີົ່ເຮັດຖານຕີນເສາ

5 Kỹ sư xây dựng

ວິສາລະກອນກໍົ່ສ້າງ

ວິຊາການໃນການກໍົ່ສ້າງ

6 Chủ đầu tư xây dựng dự án đặc khu kinh tế

ນັກລງທຶນກໍົ່ສ້າງໂຄງການເສດຖະກິດພິເສດ

7 Kiến trúc sư thiết kế nhà cao tầng một cách hiện đại

ສະຖາປານິກອອກແບບຕຶກຫລາຍຊັື້ນດ້ວຍວິທີທີົ່ທັນສະໄໝ

2

8

Back

Thép, cát sỏi, xi măng, nước là vật liệu cần thiết cho xây dựng

Công ty của chúng tôi cần nhiều thợ trát và một số thợ hàn

ບໍລິສັດຂອງພວກເຮາຕ້ອງການຊ່າງປນຈໍານວນຫລາຍ ແລະ ຊ່າງເຊົ່ອມຈໍານວນໜຶົ່ງ

ເວລາປະກາດຮັບພະນັກງານ

61

Next

13. ອອກແບບກໍົ່ສາ້ ງ

13. Thiết kế xây dựng

ຄໍາແປ 9 Máy trộn bê tông dành cho công trình nhỏ

ວິທີໃຊ້

ເຄົ່ອງປະສມປນສໍາລັບກິດຈະການກໍົ່ສ້າງຂະໜາດນ້ອຍ

ໍ່ ສ ອ ຸ ປະກອນກ ້ າງ

10 Công nhân xây tường bằng gạch nung

ກໍາມະກອນກໍົ່ຝາດ້ວຍດິນຈີົ່

ຝາເຮອນທີົ່ເຮັດດ້ວຍດິນຈີົ່

11 Sơn tường nhà bằng màu trắng

ທາສີຝາເຮອນດ້ວຍສີຂາວ

ໃຊ້ສີຂາວທາສີເຮອນ

12 Lắp đặt hệ thống điện toàn diện

ຕິດຕັື້ງລະບບໄຟຄບວງຈອນ

ໃຫ້ບໍລິການຕິດຕັື້ງໄຟ

13 Sàn nhà được lát bằng đá cẩm thạch

ພື້ນເຮອນປດ້ວຍຫີນອ່ອນ

14 Thợ mộc có tay nghề cao

ຊ່າງໄມ້ທີົ່ມີສີມດີ

15 Thiết kế mái nhà kiểu phương tây

ອອກແບບຫລັງຄາສະໄຕຢໂຣບ

Back

ການອອກແບບ

62

Next

ກັບສ່ສາລະບານ

63